Đề thi HSG lớp 4

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TH YÊN QUANG
BÀI khảo sát HỌC SINH GIỎI LỚP 4
Năm học 2010 - 2011

Điểm Toán
Điểm TV

Họ và tên: …………………………………….
Lớp:……………………………………………








I- MÔN TOÁN:
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ?
1.Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mọi số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
B. Mọi số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
C. Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 5.
D. Mọi số chia hết cho 10 thì chia hết cho 2.
2.Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính:  là:
A. 650 C. 6500
B. 65000 D. 65
3. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị của X trong biểu thức : X x 3 + X x 6 + X = 90 là:
A. 10
B. 9
C. 15
D. 30

4. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
6 m2 39 cm2 = ...... cm2 . Số viết vào chỗ chấm là:
A. 639 B. 6039 C. 600039 D. 60039
5. Số gồm 62 triệu, 402 nghìn, 9 trăm, 5 chục và 3 đơn vị được viết là:
A. 62 402 953 C. 6 240 290 053
B. 62 402 000 953 D. 624 029 503
6: Trong các số sau đây số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9.
A. 3255 b. 6372 c. 5050 d. 3285
7: Trong các khoảng thời gian sau đây, khoảng thời gian nào là ngắn nhất:
a.  giờ b. 900 giây c.12 phút d.  giờ.
8. Khi độ dài cạnh hình vuông tăng gấp 2 lần thì diện tích hình vuông tăng gấp mấy lần?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D.8 lần

9. Chọn số cần điền vào dãy số sau cho thích hợp: 1; 3; 7; 15; 31; ...
A. 62 B. 63 C. 64 D. 46
10. Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau thì:
A. Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông.
C. Diện tích hình chữ nhật bé hơn tích hình vuông.
D. Không xác định được.
Câu 2: (12 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức sau bằng 2 cách ?
a) 
Cách 1: ……………………………..
…………………………….
…………………………….
Cách 2: ……………………..……..
…………………………….
…………………………….
…………………………….

b) 
Cách 1: ……………………………..
…………………………….
…………………………….
Cách 2: ……………………..……..
…………………………….
…………………………….
…………………………….

2) Với ba chữ số 5; 7; 6 hãy viết tất cả các số lẻ có 3 chữ số khác nhau.
……………………………………...
……………………………………..
……………………………………..

3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
16 x 48 + 8 x 48 + 16 x 28
…………………………………………..
…………………………………………..
………………………………………….


Câu 3: (13 điểm)
1) Trung bình cộng của tuổi bố, tuổi An và tuổi Hồng là 19 tuổi, tuổi bố hơn tổng số tuổi An và tuổi Hồng 25 tuổi, Hồng kém An 8 tuổi. Hỏi hịên nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
…………………………………………………….…………………………………
2) Người ta đào một cái ao hình vuông trên một mảnh đất hình vuông. Số đo cạnh ao và cạnh mảnh đất đều tính bằng mét và là hai số lẻ liên tiếp. Diện tích còn lại làm bờ ao là 84 m2.
a) Tính diện tích mảnh đất ?
b) Tính cạnh của ao cá?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….……..………………………
……………………………………………………….……..………………………
……………………………………………………….….…………………………
……………………………………………………….….…………………………
……………………………………………………….….…………………………
……………………………………………………….…….………………………
II- MÔN TIẾNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hương
Dung lượng: 68,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)