Đề thi HSG lớp 4
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hương Giang |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Giao Thuỷ
Trường tiểu học Giao Yến
Bài khảo sát HSG lần 3 năm học 2010- 2011
Môn : toán lớp 2
( Thời gian làm bài : 60 phút )
Họ và tên:…………………………………………………………
Lớp :………………………………………………………………
Trường : Tiểu học Giao Yến.
Bài khảo sát HSG lần 3
Môn toán lớp 2
( Thời gian làm bài : 60 phút )
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng ứng với mỗi câu hỏi dưới đây!
Câu 1: 2 dm 7 cm = … cm
A. 207
B. 72
C. 27
D. 17
Câu 2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A B C D
A. 4 đoạn thẳng
B. 5 đoạn thẳng
C. 6 đoạnthẳng
D. 7 đoạn thẳng.
Câu 3: Mai lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi một số , hiệu tìm được là 65. Số mà Mai đã trừ đó là số nào?
A. 14
B. 24
C. 44
D. 34
Câu 4: Cho dãy số sau: 2; 5 ; 7; 12; 19;…
Số thứ sáu của dãy số trên là số nào?
A. 25
B. 31
C. 29
D. 41
Thí tttt
II. Phần tự luận:
Bài 1: ( 3 điểm)
Tính nhanh:
a, 17 – 5 + 25 – 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, 1 + 2 + 3 + 4 + +5 +6 +7 +8 + 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 4 điểm)
Tìm x
a) 63 – x = 12 + 34 b) 46 + x = 89 - 14
................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm)
Tìm một số biết rằng nếu gấp đôi số đó lên rồi đem cộng với 15 thì được số liền sau số 30.
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 4 điểm)
Hồng có 17 nhãn vở. Nếu Hồng cho Hà 3 nhãn vở thì hai bạn Hồng và Hà có số nhãn vở bằng nhau. Hỏi:
a, Hồng có nhiều hơn Hà bao nhiêu nhãn vở?
b, Cả hai bạn có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 2 điểm)
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?
Hình vẽ bên có:
………hình tam giác.
………hình tứ giác.
Phòng GD&ĐT Giao Thuỷ
Trường tiểu học Giao Yến
Bài khảo sát HSG lần 3 năm học 2010- 2011
Môn : toán lớp 1
( Thời gian làm bài : 60 phút )
Họ và tên:…………………………………………………………
Lớp :………………………………………………………………
Trường : Tiểu học Giao Yến.
Bài khảo sát HSG lần 3
Môn toán lớp 1
( Thời gian làm bài : 60 phút )
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 2. Số liền trước của ….. là 65. Số thích hợp điền vào ( …) là:
A. 66 B. 65 C. 64 D. 70
Câu 3. Chị của Minh có số tuổi bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng thêm 10. Hỏi chị của Minh
Trường tiểu học Giao Yến
Bài khảo sát HSG lần 3 năm học 2010- 2011
Môn : toán lớp 2
( Thời gian làm bài : 60 phút )
Họ và tên:…………………………………………………………
Lớp :………………………………………………………………
Trường : Tiểu học Giao Yến.
Bài khảo sát HSG lần 3
Môn toán lớp 2
( Thời gian làm bài : 60 phút )
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phương án trả lời đúng ứng với mỗi câu hỏi dưới đây!
Câu 1: 2 dm 7 cm = … cm
A. 207
B. 72
C. 27
D. 17
Câu 2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
A B C D
A. 4 đoạn thẳng
B. 5 đoạn thẳng
C. 6 đoạnthẳng
D. 7 đoạn thẳng.
Câu 3: Mai lấy số lớn nhất có 2 chữ số trừ đi một số , hiệu tìm được là 65. Số mà Mai đã trừ đó là số nào?
A. 14
B. 24
C. 44
D. 34
Câu 4: Cho dãy số sau: 2; 5 ; 7; 12; 19;…
Số thứ sáu của dãy số trên là số nào?
A. 25
B. 31
C. 29
D. 41
Thí tttt
II. Phần tự luận:
Bài 1: ( 3 điểm)
Tính nhanh:
a, 17 – 5 + 25 – 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b, 1 + 2 + 3 + 4 + +5 +6 +7 +8 + 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: ( 4 điểm)
Tìm x
a) 63 – x = 12 + 34 b) 46 + x = 89 - 14
................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: ( 3 điểm)
Tìm một số biết rằng nếu gấp đôi số đó lên rồi đem cộng với 15 thì được số liền sau số 30.
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 4 điểm)
Hồng có 17 nhãn vở. Nếu Hồng cho Hà 3 nhãn vở thì hai bạn Hồng và Hà có số nhãn vở bằng nhau. Hỏi:
a, Hồng có nhiều hơn Hà bao nhiêu nhãn vở?
b, Cả hai bạn có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 2 điểm)
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?
Hình vẽ bên có:
………hình tam giác.
………hình tứ giác.
Phòng GD&ĐT Giao Thuỷ
Trường tiểu học Giao Yến
Bài khảo sát HSG lần 3 năm học 2010- 2011
Môn : toán lớp 1
( Thời gian làm bài : 60 phút )
Họ và tên:…………………………………………………………
Lớp :………………………………………………………………
Trường : Tiểu học Giao Yến.
Bài khảo sát HSG lần 3
Môn toán lớp 1
( Thời gian làm bài : 60 phút )
I/ Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1. Có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau?
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 2. Số liền trước của ….. là 65. Số thích hợp điền vào ( …) là:
A. 66 B. 65 C. 64 D. 70
Câu 3. Chị của Minh có số tuổi bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng thêm 10. Hỏi chị của Minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hương Giang
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)