Đề thi HSG lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Đình Thắng |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi
Môn Toán lớp 4
Thời gian : 90 phút
Ngày thi :
I .Phần trắc nghiệm: (10,5 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Bài 1: ( 1 điểm) Chữ số 8 của số 185234169 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu B. Hàng trăm triệu, lớp triệu
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Bài 2: ( 1 điểm) Số cần điền tiếp vào chỗ chấm dưới đây là?
12483970 = 10000000 + 2000000 + 80000 + 3000 + 900 + 70
A. 4000 B. 40000
C. 4000000 D. 400000
Bài 3: ( 2 điểm)
Nếu cạnh của một hình vuông được gấp lên 3 lần thì diện tích của hình vuông gấp lên số lần là?
A. 3 lần B. 9 lần
C. 6 lần D. 4 lần
Bài 4: ( 2 điểm)
Trong các số 3760; 2519; 12690; 42175 số nào chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9?
A. 3760 B. 2519
C. 12690 D. 42175
Bài 5: ( 2 điểm) của 40 = ?
A. 25 B. 30
C. 35 D. 20
Bài 6: ( 2,5 điểm)
Trung bình cộng của ba số là 852, số thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số, số thứ hai là số lớn nhất có ba chữ số. Số thứ ba là:
A. 1425 B. 1456
C. 1465 D. 1546
II .PHẦN TỰ LUẬN: ( 9,5 điểm )
Bài 1 :(4 điểm ) Khi Hoa 10 tuổi thì Nga được 1 tuổi . Năm nay tính ra tuổi của Hoa và tuổi của Nga cộng lại bằng 29 tuổi. Hỏi Nga sinh ra vào năm nào?
Bài 2 : ( 5,5 điểm )
Cho biết hình bên có: A E B
-Hình AEFD là hình vuông.
-Hình ABCD là hình chữ nhật, có chiều dài bằng 9cm.
Chiều rộng bằng chiều dài. C
Tính diện tích hình chữ nhật EBCF? D F C
DẪN CHẤM thi hSg
Môn Toán lớp 4
Thời gian : 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Bài 1 : Chọn đáp án D (1 điểm ) .
Bài 2 : Chọn đáp án D ( 1 điểm ) .
Bài 3 : Chọn đáp án B (2 điểm) .
Bài 4 : Chọn đáp án C (2 điểm ) .
Bài 5 : Chọn đáp án A ( 2 điểm) .
Bài 6 : Chọn đáp án B ( 2,5 điểm )
II . PHẦN TỰ LUẬN .
1 ( 4 đ )
BÀI GIẢI .
Hoa hơn Nga số tuổi là : ( 0,25 điểm )
10 – 1 = 9 ( tuổi ) ( 1 điểm )
Năm nay , tuổi của Nga là : ( 0,25 điểm )
( 29 – 9 ) : 2 = 5 ( tuổi ) ( 1 điểm )
Năm sinh của Nga là : ( 0,25 điểm )
2010 – 5 = 2005 ( 1 điểm )
Đáp số : 2005 ( 0,25 điểm )
Bài 2 ( 5,5 đ )
BÀI GIẢI
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là : ( 0,25 điểm )
9 x = 6 ( cm ) ( 1 điểm )
Diện tích hình chữ nhật ABCD là : ( 0,25 điểm )
9 x 6 = 54 ( cm2 ) ( 1 điểm )
Diện tích hình vuông AEFD là : ( 0,25 điểm )
6 x 6 = 36 ( cm2 ) ( 1 điểm )
Diện tích hình chữ nhật EBCF là : ( 0,25 điểm )
54 – 36 = 9 ( cm2 ) ( 1,25 điểm )
Đáp số : 9 ( cm2 ) ( 0,25 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Thắng
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)