Đề thi HSG lớp 3 - Môn Toán (Bài KT số 1, có đáp án)
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 3 - Môn Toán (Bài KT số 1, có đáp án) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra số 1 (Tuần 4)
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 990
C. 999
D. 1000
Bài 2: Từ ba chữ số 1 ; 0 ; 2 ; ta lập được các số có ba chữ số khác nhau là:
102 ; 120 ; 201 ; 210
102 ; 120 ; 210 ; 201 ; 012 ; 021
111 ; 120 ; 102 ; 100 ; 222 ; 201 ; 210
102 ; 120 ; 201 ; 210 ; 220 ; 211 ; 122
Bài 3: Cho dãy số: 6; 12 ; 18; 24; …..; …..; 42; 48; 54; 60.
Hai số còn thiếu là:
A. 25 và 26
B. 40 và 41
C. 30 và 36
D. 30 và 40
Bài 4: 30 : 6 11 = …..
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 5
C. 25
D. 55
Bài 5: Lan về nhà lúc 4 giờ chiều, mẹ về nhà lúc 15 giờ 30 phút, bố về nhà lúc 5 giờ chiều. Người về nhà sớm nhất là:
A. Lan
B. Mẹ
C. Bố
D. Không có ai
Bài 6: Một tam giác có các cạnh dài bằng nhau. Biết chu vi tam giác đó là 3dm. Vậy độ dài mỗi cạnh của tam giác đó là:
A. 10cm
B. 1cm
C. 10dm
D. 9dm
Bài 7: Trong hình bên có:
9 hình vuông
10 hình vuông
13 hình vuông
14 hình vuông
Bài 8: Tháng này Nam đạt được 28 điểm 10. Số điểm 10 của Thanh gấp 4 lần số điểm 10 của Nam. Hỏi tháng này Thanh đạt được bao nhiêu điểm 10?
A. 112 điểm 10
B. 82 điểm 10
C. 7 điểm 10
D. 32 điểm 10
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
49 + 518
……………………
……………………
……………………
628 - 197
……………………
……………………
……………………
29 4
……………………
……………………
……………………
5 73
……………………
……………………
……………………
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a) 537 + x = 942 - 123
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) x : 6 = 27 + 15
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3 (1,5 điểm): Đội Một trồng được 673 cây, đội Hai trồng được 648 cây. Hỏi đội Một trồng được nhiều hơn đội Hai bao nhiêu cây?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tìm tích của tất cả các số có một chữ số.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hướng dẫn chấm
Phần I: Trắc nghiệm (Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm)
Bài 1: B
Bài 2: A
Bài 3: C
Bài 4: D
Bài 5: B
Bài 6: A
Bài 7: D
Bài 4: A
Phần II: Tự luận
Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Kết quả: 567 ; 431 ; 116 ; 365
Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,75 điểm : a) x = 282 ; b) x = 252
Bài 3: Đ/S : 25 cây.
Bài 4: Giải: Tích của tất cả các số có một chữ số là:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 0
Đáp số: 0.
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 990
C. 999
D. 1000
Bài 2: Từ ba chữ số 1 ; 0 ; 2 ; ta lập được các số có ba chữ số khác nhau là:
102 ; 120 ; 201 ; 210
102 ; 120 ; 210 ; 201 ; 012 ; 021
111 ; 120 ; 102 ; 100 ; 222 ; 201 ; 210
102 ; 120 ; 201 ; 210 ; 220 ; 211 ; 122
Bài 3: Cho dãy số: 6; 12 ; 18; 24; …..; …..; 42; 48; 54; 60.
Hai số còn thiếu là:
A. 25 và 26
B. 40 và 41
C. 30 và 36
D. 30 và 40
Bài 4: 30 : 6 11 = …..
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 5
C. 25
D. 55
Bài 5: Lan về nhà lúc 4 giờ chiều, mẹ về nhà lúc 15 giờ 30 phút, bố về nhà lúc 5 giờ chiều. Người về nhà sớm nhất là:
A. Lan
B. Mẹ
C. Bố
D. Không có ai
Bài 6: Một tam giác có các cạnh dài bằng nhau. Biết chu vi tam giác đó là 3dm. Vậy độ dài mỗi cạnh của tam giác đó là:
A. 10cm
B. 1cm
C. 10dm
D. 9dm
Bài 7: Trong hình bên có:
9 hình vuông
10 hình vuông
13 hình vuông
14 hình vuông
Bài 8: Tháng này Nam đạt được 28 điểm 10. Số điểm 10 của Thanh gấp 4 lần số điểm 10 của Nam. Hỏi tháng này Thanh đạt được bao nhiêu điểm 10?
A. 112 điểm 10
B. 82 điểm 10
C. 7 điểm 10
D. 32 điểm 10
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
49 + 518
……………………
……………………
……………………
628 - 197
……………………
……………………
……………………
29 4
……………………
……………………
……………………
5 73
……………………
……………………
……………………
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết:
a) 537 + x = 942 - 123
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) x : 6 = 27 + 15
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Bài 3 (1,5 điểm): Đội Một trồng được 673 cây, đội Hai trồng được 648 cây. Hỏi đội Một trồng được nhiều hơn đội Hai bao nhiêu cây?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4 (1 điểm): Tìm tích của tất cả các số có một chữ số.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Hướng dẫn chấm
Phần I: Trắc nghiệm (Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm)
Bài 1: B
Bài 2: A
Bài 3: C
Bài 4: D
Bài 5: B
Bài 6: A
Bài 7: D
Bài 4: A
Phần II: Tự luận
Bài 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
Kết quả: 567 ; 431 ; 116 ; 365
Bài 2: Mỗi câu đúng được 0,75 điểm : a) x = 282 ; b) x = 252
Bài 3: Đ/S : 25 cây.
Bài 4: Giải: Tích của tất cả các số có một chữ số là:
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 = 0
Đáp số: 0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hằng
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)