Đề thi HSG lớp 3 môn Tiếng VIệt

Chia sẻ bởi Bùi Thị Xuân Hương | Ngày 09/10/2018 | 77

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 3 môn Tiếng VIệt thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:


. đề Khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 3
Năm học: 2009 -2010
Thời gian làm bài 90 phút
(Đề gồm 20 câu, 2 trang)

A. phần trắc nghiệm: (32 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Trái Đất là :
A. Vệ tinh của mặt trời C. Vệ tinh của mặt trăng
B. Hành tinh của mặt trời D. Hành tinh của mặt trăng
Câu 2: Khi bị viêm đường hô hấp, cơ thể có những biểu hiện gì?
A. Ho B. Đau bụng C. Đau họng
Câu 3: Lá cây có chức năng gì?
Hô hấp (hút khí ô - xi, nhả khí các-bô-níc)
Quang hợp (hút khí các-bô-níc, nhả ra khí ô-xi)
Câu 4: Để phòng cháy khi đun nấu, chúng ta cần làm gì?
A. Tắt bếp sau khi sử dụng
B. Để những thứ dễ cháy ở gần bếp
C. Không trông coi khi đun nấu
D. Tất cả các ý trên
Câu 5: Việc làm nào dưới đây chưa biết tôn trọng, lịch sự với khách nước ngoài?
Chào hỏi khách nước ngoài khi họ đến thăm trường.
Vây quanh ô tô của khách nước ngoài để xem và chỉ trỏ.
Câu 6: Những việc làm nào dưới đây không nên làm:
Hỏi thăm, an ủi khi bạn có chuyện buồn.
Ghen tức khi thấy bạn học giỏi hơn mình.
Cười nói khi bạn đang có chuyện buồn.
Câu 7: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
Trẻ em có quyền được ông bà, cha mẹ yêu thương, quan tâm, chăm sóc.
Chỉ có trẻ em mới cần được quan tâm, chăm sóc.
Trẻ em có bổn phận phải quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.
Câu 8: Em đồng ý với những ý kiến nào?
Trẻ em có quyền tham gia làm những công việc của trường mình, của lớp mình.
Trẻ em có quyền tham gia ý kiến về những việc liên quan đến mình.
Chỉ nên làm những việc được phân công, còn những việc khác thì không cần biết.
Câu 9: Cho câu:
Bạn Lam là học sinh giỏi.
Bộ phận in đậm trong câu trên trả lời cho câu hỏi nào:
A. Ai ?
B. Là gì ?
C. Làm gì ?
Câu 10: “Ông tổ nghề thêu” của nước ta là ai?
A. Cao Bá Quát B. Trần Quốc Khái C. Đặng Văn Ngữ
Câu 11: Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
A. xinh xắn B. bổ xung C. sảng khoái
Câu 12: Điền dấu câu nào vào ô trống cuối câu : “Hôm nay con được điểm tốt à ”
A. Dấu chấm B. Dấu chấm hỏi C. Dấu chấm than
Câu 13: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
138 + 372 x 2 =
A. 791 B. 782 C. 892 D. 882
Câu 14: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
km - 23 m =
A. 277m B. 177m C. 187m D. 178m
Câu 15:
Mẹ 31 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Xuân Hương
Dung lượng: 34,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)