De thi HSG lop 3 - moi nhat
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thuong |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG lop 3 - moi nhat thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra khảo sát chất lượng học sinh giỏi học kì I Khối: 3
Môn: toán
Họ và tên:..................................................................Lớp:...............................
Phần 1: Phần trắc nghịêm:
Câu 1:
164 x ( 12 - 8 ) Giá trị của biểu thức là
Câu 2: tìm x
96 : x - 3 = 27 - 22 Giá trị của x là
Câu 3: Cho dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,.....,80
a. Dãy số trên có số các số lẻ là: số
b. Dãy số trên có số các số chẵn là: số
Câu 4: Cho dãy số 3, 6, 9,12,..., 27
Dãy số trên có số các số hạng là: Số hạng
Câu 5: Từ 4 chữ số 0, 4, 5 và 6 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các số trên số
Câu 6: Hai số có tích bằng 36. Nêu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai 2 đơn vị thì được tích mới bằng 54. Vậy:
a. Thừa số thứ nhất là:
b. Thừa số thứ hai là:
Câu 7: Số các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 là: số
Câu 8: Hiện nay bố 36 tuổi, tuổi An kém tuổi bố 4 lần. Tính tổng số tuổi của hai bố con hiện nay.
Tổng số tuổi của hai bố con hiện nay là: tuổi
Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 108m, chiều dài 36 m . Tìm chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật.
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: m
Câu 10: Hình vẽ bên có:
a. Hình tam giác:
b. Hình tứ giác:
Phần 2: Phần tự luận
Câu 1: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi cách đây 2 năm, tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi khối 3
Thời điểm tháng 1
Môn: toán ( Thời gian làm bài 40 phút tính từ khi nhận đề )
Họ và tên:........................................................................... Lớp:.....................................
Phần 1: ( 20 điểm ): Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm tên đơn vị ( nếu có )
Đáp số:....................
Câu 1: ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau:
2754 + 324 : 3
Đáp số:....................
Câu 2: ( 2 điểm ) Tìm x:
x : 8 = 6 ( dư 2 )
Đáp số:....................
................................
Câu 3: ( 2 điểm ) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Đáp số:.a,..............
b,............................
Câu 4: ( 3 điểm ) Cho dãy số: 4, 7, 10, 13,......, 76
a. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
b. Số hạng thứ 20 của dãy là số nào?
Đáp số:chẵn:...........
lẻ: ..........................
Câu 5: ( 2 điểm ) Dãy số: 11, 12, 13, 14, ........, 125 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
Đáp số:...............
Câu 6: ( 2 điểm ) Từ 3 chữ số 4, 5 và 6 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số từ các số trên ( các chữ số trong mỗi số có thể
giống nhau )
Đáp số:...............
Câu 7: ( 2 điểm ) Ngày thứ năm đầu tiên của một tháng là ngày 7. Hỏi ngày thứ n
Môn: toán
Họ và tên:..................................................................Lớp:...............................
Phần 1: Phần trắc nghịêm:
Câu 1:
164 x ( 12 - 8 ) Giá trị của biểu thức là
Câu 2: tìm x
96 : x - 3 = 27 - 22 Giá trị của x là
Câu 3: Cho dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,.....,80
a. Dãy số trên có số các số lẻ là: số
b. Dãy số trên có số các số chẵn là: số
Câu 4: Cho dãy số 3, 6, 9,12,..., 27
Dãy số trên có số các số hạng là: Số hạng
Câu 5: Từ 4 chữ số 0, 4, 5 và 6 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các số trên số
Câu 6: Hai số có tích bằng 36. Nêu giữ nguyên thừa số thứ nhất và thêm vào thừa số thứ hai 2 đơn vị thì được tích mới bằng 54. Vậy:
a. Thừa số thứ nhất là:
b. Thừa số thứ hai là:
Câu 7: Số các số có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 10 là: số
Câu 8: Hiện nay bố 36 tuổi, tuổi An kém tuổi bố 4 lần. Tính tổng số tuổi của hai bố con hiện nay.
Tổng số tuổi của hai bố con hiện nay là: tuổi
Câu 9: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 108m, chiều dài 36 m . Tìm chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật.
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: m
Câu 10: Hình vẽ bên có:
a. Hình tam giác:
b. Hình tứ giác:
Phần 2: Phần tự luận
Câu 1: Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi cách đây 2 năm, tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi khối 3
Thời điểm tháng 1
Môn: toán ( Thời gian làm bài 40 phút tính từ khi nhận đề )
Họ và tên:........................................................................... Lớp:.....................................
Phần 1: ( 20 điểm ): Học sinh chỉ cần điền đáp số có kèm tên đơn vị ( nếu có )
Đáp số:....................
Câu 1: ( 1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau:
2754 + 324 : 3
Đáp số:....................
Câu 2: ( 2 điểm ) Tìm x:
x : 8 = 6 ( dư 2 )
Đáp số:....................
................................
Câu 3: ( 2 điểm ) Tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
Đáp số:.a,..............
b,............................
Câu 4: ( 3 điểm ) Cho dãy số: 4, 7, 10, 13,......, 76
a. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
b. Số hạng thứ 20 của dãy là số nào?
Đáp số:chẵn:...........
lẻ: ..........................
Câu 5: ( 2 điểm ) Dãy số: 11, 12, 13, 14, ........, 125 có bao nhiêu số lẻ, bao nhiêu số chẵn?
Đáp số:...............
Câu 6: ( 2 điểm ) Từ 3 chữ số 4, 5 và 6 ta lập được bao nhiêu số có 3 chữ số từ các số trên ( các chữ số trong mỗi số có thể
giống nhau )
Đáp số:...............
Câu 7: ( 2 điểm ) Ngày thứ năm đầu tiên của một tháng là ngày 7. Hỏi ngày thứ n
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thuong
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 22
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)