Đề thi HSG lớp 2 nam học 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Lê Phi Phong |
Ngày 09/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 2 nam học 2013 - 2014 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo yên mô
trường tiểu học yên lâm
ĐỀ thi SINH cấp trường
Năm học: 2013 - 2014
(Thời gian làm bài 120 phút)
Họ và tên:………………………………………………Lớp:……………………….
Điểm
Lời phê
môn toán
phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (tương ứng với A, B, C hoặc D ) đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý sau trong các trường hợp sau:
a. Số có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 0; 2 ; 3 là:
A. 230 B. 203 C: 023 D. 320 E.302
b. Số là tích của 2 thừa số giống nhau là:
A. 9 B. 16 C. 1 D. 12 E. 25
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng ................
A. 10mm B. 10cm C. 10dm D. 10m
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó. b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó. d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó.
Câu 4: Số tròn ở giữa 3482 và 3657 là:
A. 3470 B. 3480 C. 3500 D. 3490
Câu 5: Mẹ đi làm về lúc 16 giờ 45 phút. Bố đi làm về muộn hơn mẹ 15 phút. Hỏi bố đi làm về lúc nào?
A. 5 giờ B. 5 giờ C. 17 giờ kém 15 phút D. 16 giờ 40 phút
Câu 6: Hiện nay mẹ hơn con 20 tuổi. Hỏi 10 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
A. 20 tuổi B. 25 tuổi C. 30 tuổi D. 35 tuổi
Phần II: Tự luận :
1. Tìm x
x x 5 = 25 x : 3 = 5 + 0
2. Điền dáu nhân, chia thích hợp vào chỗ chấm:
4….1…..2 = 8 ; 4 …2…1 = 2
3. Một con chuột có một cái đuôi, bốn cái chân và hai cái tai. Hỏi 4 con chuột có tất cả bao nhiêu cái cả chân, đuôi và tai? Viết một biểu thức số tính tổng tất cả bao nhiêu cái cả chân, tai và đuôi.
4.Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 2.
5. Thùng thứ
trường tiểu học yên lâm
ĐỀ thi SINH cấp trường
Năm học: 2013 - 2014
(Thời gian làm bài 120 phút)
Họ và tên:………………………………………………Lớp:……………………….
Điểm
Lời phê
môn toán
phần I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (tương ứng với A, B, C hoặc D ) đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý sau trong các trường hợp sau:
a. Số có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 0; 2 ; 3 là:
A. 230 B. 203 C: 023 D. 320 E.302
b. Số là tích của 2 thừa số giống nhau là:
A. 9 B. 16 C. 1 D. 12 E. 25
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng ................
A. 10mm B. 10cm C. 10dm D. 10m
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) Chu vi của hình tam giác là số đo các cạnh của tam giác đó. b) Chu vi của hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. c) Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác là chu vi của hình tam giác đó. d) Số đo cạnh của tứ giác gọi là chu vi của tứ giác đó.
Câu 4: Số tròn ở giữa 3482 và 3657 là:
A. 3470 B. 3480 C. 3500 D. 3490
Câu 5: Mẹ đi làm về lúc 16 giờ 45 phút. Bố đi làm về muộn hơn mẹ 15 phút. Hỏi bố đi làm về lúc nào?
A. 5 giờ B. 5 giờ C. 17 giờ kém 15 phút D. 16 giờ 40 phút
Câu 6: Hiện nay mẹ hơn con 20 tuổi. Hỏi 10 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?
A. 20 tuổi B. 25 tuổi C. 30 tuổi D. 35 tuổi
Phần II: Tự luận :
1. Tìm x
x x 5 = 25 x : 3 = 5 + 0
2. Điền dáu nhân, chia thích hợp vào chỗ chấm:
4….1…..2 = 8 ; 4 …2…1 = 2
3. Một con chuột có một cái đuôi, bốn cái chân và hai cái tai. Hỏi 4 con chuột có tất cả bao nhiêu cái cả chân, đuôi và tai? Viết một biểu thức số tính tổng tất cả bao nhiêu cái cả chân, tai và đuôi.
4.Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 2.
5. Thùng thứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phi Phong
Dung lượng: 288,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)