Đề thi HSG lớp 2 môn Toán + Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhàn |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 2 môn Toán + Tiếng Việt thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAO DƯƠNG
Năm học: 2013 - 2014
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 2: THỜI GIAN 60 PHÚT
I. MÔN TOÁN: 10 ĐIỂM
Bài 1: ( 1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
40 : 4 : 2 = ……………..
5 x 8 – 6 = ………….
50 : 10 : 5 = ……………
4 x 9 – 12 = …………
Bài 2: ( 1 điểm) Điền số vào chỗ chấm
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: ......................................
Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số là: ...............................
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ..........................
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: .............................................
Bài 3: ( 2 điểm) Tìm X
X – 304 = 123 + 98
17 + X = 285 + 15
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 2 điểm) Cho dãy số: 1; 3; 5; .......; ..........; ............; ..............; ...........; 17.
a) Viết các số hạng còn thiếu của dãy số vào chỗ chấm.
b) Tính nhanh tổng của các số hạng của dãy số đó.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ:
A G E
B C D
a) Hình bên có ............ hình tam giác.
b) Hình bên có .................. hình tứ giác.
Bài 6: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
7 0
-
2 4
8
-
7
9
Bài 7: ( 1,5 điểm) Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó. Hỏi:
a) Có mấy em được chia kẹo?
b) Mỗi em được mấy cái kẹo?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. MÔN TIẾNG VIỆT – TỰ NHIÊN XÃ HỘI : 10 điểm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ viết sai chính tả:
a. trời lắng
b. hôm nay
c. nằm ngủ
d. lấu cơm
e. ăn no
g. no nắng
h. cồng kềnh
i. chên vênh
Câu 2: ( 2 điểm) Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn sau cho đúng rồi chép lại vào phần dưới.
Trước mặt Minh đầm sen rộng mệnh mông những bông sen trắng sen hồng khẽ đu đưa trên nền lá xanh mượt giữa đầm mẹ con bác Tâm đang bơi thuyền đi hái hoa sen
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 1 điểm)Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu sau và viết câu hỏi đã đặt vào dòng bên dưới.
a. Con chó nhà Lan rất khôn, hiểu được cả tiếng người.
......................................................................................................................................
b. Các bác nông dân làm cỏ, bón phân để lúa phát triển tốt.
......................................................................................................................................
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước ý không đúng.
Chúng ta ăn uống đầy đủ để làm gì?
a. Cơ thể khỏe mạnh, chóng lớn.
b. Làm việc và học tập tốt.
c. Cơ thể béo phì, bệnh tật.
Câu 4: ( 5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn kể về nghề nghiệp của bố em hoặc mẹ em
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN LỚP 2
I. MÔN TOÁN: 10 Đ
Bài 1: 1 đ
Mỗi ý đúng được 1 đ
5
34
1
24
Bài 2: 1 đ
Mỗi ý đúng được 0,25đ
a) Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số: 900
b) Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số: 101.
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số 98.
d) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98.
Bài 3: Tìm x
X – 304 = 123 + 98
X – 304 = 221
X = 221 + 304
X = 525
17 + X = 285 + 15
17 + X = 300
X = 300 – 17
X = 283
Bài 4: 2 đ
Mỗi ý đúng được 1 đ
a) Các số hạng còn thiếu trong dãy số là:
1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17
b) Tính tổng
( 17 + 3) + ( 15 + 5) + ( 13 + 7) +( 11 + 9) + 1=
20 + 20 + 20 + 20 + 1 = 81
HS có thể tính bằng cách khác.
Bài 5: 1,5 đ
Mỗi ý đúng được 0,75 đ
Hình bên có 6 hình tam giác
Hình bên có 4 hình tứ giác.
Bài 6: 1 đ
Mỗi ý
Năm học: 2013 - 2014
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP 2: THỜI GIAN 60 PHÚT
I. MÔN TOÁN: 10 ĐIỂM
Bài 1: ( 1 điểm) Điền số vào chỗ chấm:
40 : 4 : 2 = ……………..
5 x 8 – 6 = ………….
50 : 10 : 5 = ……………
4 x 9 – 12 = …………
Bài 2: ( 1 điểm) Điền số vào chỗ chấm
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: ......................................
Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số là: ...............................
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ..........................
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: .............................................
Bài 3: ( 2 điểm) Tìm X
X – 304 = 123 + 98
17 + X = 285 + 15
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 2 điểm) Cho dãy số: 1; 3; 5; .......; ..........; ............; ..............; ...........; 17.
a) Viết các số hạng còn thiếu của dãy số vào chỗ chấm.
b) Tính nhanh tổng của các số hạng của dãy số đó.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: ( 1,5 điểm) Cho hình vẽ:
A G E
B C D
a) Hình bên có ............ hình tam giác.
b) Hình bên có .................. hình tứ giác.
Bài 6: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống
7 0
-
2 4
8
-
7
9
Bài 7: ( 1,5 điểm) Có 28 cái kẹo chia cho các em bé. Mỗi em được số kẹo đó. Hỏi:
a) Có mấy em được chia kẹo?
b) Mỗi em được mấy cái kẹo?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. MÔN TIẾNG VIỆT – TỰ NHIÊN XÃ HỘI : 10 điểm
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ viết sai chính tả:
a. trời lắng
b. hôm nay
c. nằm ngủ
d. lấu cơm
e. ăn no
g. no nắng
h. cồng kềnh
i. chên vênh
Câu 2: ( 2 điểm) Điền dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn sau cho đúng rồi chép lại vào phần dưới.
Trước mặt Minh đầm sen rộng mệnh mông những bông sen trắng sen hồng khẽ đu đưa trên nền lá xanh mượt giữa đầm mẹ con bác Tâm đang bơi thuyền đi hái hoa sen
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 1 điểm)Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu sau và viết câu hỏi đã đặt vào dòng bên dưới.
a. Con chó nhà Lan rất khôn, hiểu được cả tiếng người.
......................................................................................................................................
b. Các bác nông dân làm cỏ, bón phân để lúa phát triển tốt.
......................................................................................................................................
Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước ý không đúng.
Chúng ta ăn uống đầy đủ để làm gì?
a. Cơ thể khỏe mạnh, chóng lớn.
b. Làm việc và học tập tốt.
c. Cơ thể béo phì, bệnh tật.
Câu 4: ( 5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn kể về nghề nghiệp của bố em hoặc mẹ em
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN LỚP 2
I. MÔN TOÁN: 10 Đ
Bài 1: 1 đ
Mỗi ý đúng được 1 đ
5
34
1
24
Bài 2: 1 đ
Mỗi ý đúng được 0,25đ
a) Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số: 900
b) Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số: 101.
c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số 98.
d) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98.
Bài 3: Tìm x
X – 304 = 123 + 98
X – 304 = 221
X = 221 + 304
X = 525
17 + X = 285 + 15
17 + X = 300
X = 300 – 17
X = 283
Bài 4: 2 đ
Mỗi ý đúng được 1 đ
a) Các số hạng còn thiếu trong dãy số là:
1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17
b) Tính tổng
( 17 + 3) + ( 15 + 5) + ( 13 + 7) +( 11 + 9) + 1=
20 + 20 + 20 + 20 + 1 = 81
HS có thể tính bằng cách khác.
Bài 5: 1,5 đ
Mỗi ý đúng được 0,75 đ
Hình bên có 6 hình tam giác
Hình bên có 4 hình tứ giác.
Bài 6: 1 đ
Mỗi ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhàn
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)