đề thi HSG lớp 2 lần 3 vỹ

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Vỹ | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG lớp 2 lần 3 vỹ thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh
`.....................................

Lớp 2............
Trường TH số 2 Duy Vinh
KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2
NĂM HỌC : 2010 -2011 (Lần 3)
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 60 phút
Ngày khảo sát : / /2011
Điểm :

bằng chữ :

GK kí :



Bài 1 : (1điểm) Với 3 chữ số 18, 16, 34. Hãy lập nên những phép tính đúng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2 : (2điểm) Tính nhanh

48 + 26 + 12 = ...........................................................
= ..........................................................
= ..........................................................
b. 57 + 24 + 13 = .........................................................
= ..........................................................
= ..........................................................
c. 37 + 35 – 5 – 7 = .........................................................
= .........................................................
= .........................................................
Bài 3 : (1 điểm) Điền số ?





Bài 4 : 2(điểm) Tìm một số biết rằng số đó cộng với 38 thì được 52
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : (1điểm)

X - 16 = 5 + 7 b. 42 - X = 18 - 3
......................................... ...........................................
......................................... ..........................................
......................................... ...........................................
........................................ ...........................................

Bài 6 : (1 điểm)
Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác ? Đọc tên các hình đó.



A






.....................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 7 : (2 điểm)
Có hai đoạn thẳng, đoạn thẳng thứ nhất dài 3 dm 6cm, đoạn thứ hai dài 36cm. Hỏi hai đoạn thẳng dài tổng cộng bao nhiêu xawngtimet ?
Tóm tắt : Bài giải

.................................................. ...........................................................
.................................................. ...........................................................
.................................................. ............................................................
.............................................................
...........................................................
............................................................











Họ và tên học sinh
`.....................................

Lớp 2............
Trường TH số 2 Duy Vinh
KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2
NĂM HỌC : 2010 -2011 (Lần 3 )
MÔN TIẾNG VIỆT
Thời gian làm bài : 60 phút
Ngày khảo sát : / / 2011
Điểm :

bằng chữ :

GK kí :



Câu 1 : (1 điểm) Đặt dấu chấm vào những chỗ thích hợp trong đoạn văn sau rồi viết lại cho đúng:
Chúng tôi còn đi ra tận biển cả ở đây, trời nước mênh mông những buổi bình minh, mây hồng rực rỡ, từng đoàn thuyền căng buồm ra khơi.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 : ( 1,5 điểm) Đặt câu với các từ đã cho.
Miệt mài, chăm chú, thân thiết
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
....................................................................................................................
Câu 3 : ( 2 điểm)
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

No # ......... ; sâu # ....... ; ngắn #......... ; to #.......... 

tròn # ......... ; vui # ......... ; hiền # ........ ; sáng # .........

Câu 4 : (1 điểm) Chọn các từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trồng.
(bạn, học, bạn bè, chăm học)
Ăn vóc ........ hay
........................ chăm làm
....................là nghĩa tương tri
Sao cho sau trước một bề mới nên.
- Học thầy không tày học ............

Câu 5 : (1,5 điểm) Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây.
Xanh : ....................................................................................................
Đỏ : ..................................................................................................
Trắng :.................................................................................................
Tròn : .................................................................................................
Mượt : ................................................................................................
Đen : ...............................................................................................



Câu 6 : (3điểm) Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về một con vật nuôi mà em thích. Chú ý dùng từ chỉ so sánh

















































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Vỹ
Dung lượng: 96,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)