ĐỀ THI HSG LỚP 2 CẤP THỊ
Chia sẻ bởi Trương Thị Hồng Minh |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG LỚP 2 CẤP THỊ thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………….........................
Ngày, tháng, năm sinh……………..................
Trường:…………………………….................
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN – LỚP 2
Ngày thi:……………………………………...
Hội đồng thi:………………………………….
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 40
Do giám thị ghi
SỐ BÁO DANH
(Do học sinh ghi)
Chữ ký Giám thị I
Chữ ký giám thị II
SỐ MẬT MÃ
Do chủ khảo ghi
..........................................................................................................................................................
Chữ ký Giám khảo I
Chữ ký Giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Do chủ khảo ghi
ĐIỂM BÀI THI
Điểm toàn bài
Ghi bằng chữ
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 40
Do giám thị ghi
………………………………………………
(Thí sinh làm bài vào tờ đề thi này, không làm vào tờ giấy thi khác)
MÔN: TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT – LỚP 2
THỜI GIAN: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. MÔN TIẾNG VIỆT: 30 điểm, mỗi câu trả lời đúng đạt 2 điểm.
*Đánh dấu X vào ô ( đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Có nghĩa trái với từ trẻ con là từ:
( A. Người lớn
( B. Thanh niên
( C. Thiếu niên
( D. Em bé
Câu 2: Có bao nhiêu từ nói về quan hệ họ hàng trong gia đình trong các từ cho sẵn sau:
Cô chú, ông cháu, nhà cửa, làng xóm, anh em, chị gái, nhà máy, anh trai.
( A. 7 từ ( B. 6 từ ( C. 5 từ ( D. 4 từ
Câu 3: Câu “Cò ngoan ngoãn.” được cấu tạo theo mẫu nào dưới đây :
( A. Ai là gì ? ( B. Ai thế nào ?
( C. Ai làm gì ? ( D. Tất cả các ý trên đều đúng.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)
...............................................................................................................................................................
Câu 4: Từ “nhanh” chỉ đặc điểm của con vật nào?
( A. rùa ( B. bò ( C. thỏ ( D. gà
Câu 5: Chọn từ nào để trả lời cho câu hỏi:
Em bé như thế nào?
( A. dễ thương ( B. mượt mà ( C . Xanh tốt ( D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Bài “Hai Anh em”: Người anh nghĩ gì?
( A. “Em mình sống vất vả. Nếu phần của ta cũng bằng phần của chú ấy thật không công bằng.
( B. Ta là anh, phải nhường cho em.
( C. Ta là anh phải thương yêu em.
( D. A và B đúng.
Câu 7: Từ có nghĩa là “Tạm dừng một công việc hoặc một hoạt động nào đó”:
( A. nghĩ ( B. nghỉ
( C. ghỉ ( D. Cả A và C đều đúng
Câu 8: Trong bài « Bé và chim Chích Bông » những chú Chích Bông làm gì trên những luống cải ?
( A. Tìm thóc. ( B. Bắt sâu.
( C. Hót líu lo. ( D. Ăn rau cải.
Câu 9: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau.
( A. leo - chạy ( B. chịu đựng – rèn luyện
( C. luyện tập – rèn luyện ( D. leo - tuột
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)
...............................................................................................................................................................
Câu 10: Trong bài “Câu chuyện bó đũa”, một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?
( A. Với một con người ( B. Với cả bốn người con
( C. Với người anh cả ( D. Với người em út
Câu 11: Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ trái nghĩa ?
( A. Chậm – nhanh, nhiều – thưa, yêu - nhớ.
( B. Giỏi – kém, khỏe - yếu, xinh đẹp - xấu xí.
( C. Rộng - hẹp, chậm – lâu, cao - ngắn
( D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 12 : Điều vần nào vào chỗ chấm cho đúng: câu chu….n; ….n lặng; lu….n tập
( A. iê ( B. iu ( C. yê ( D. êu
Câu 13: Từ ngữ in đậm trong câu “Bé hé tay xem.” trả lời câu hỏi nào?
( A. Là gì ? ( B. Làm gì ? ( C.
Ngày, tháng, năm sinh……………..................
Trường:…………………………….................
KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN – LỚP 2
Ngày thi:……………………………………...
Hội đồng thi:………………………………….
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 40
Do giám thị ghi
SỐ BÁO DANH
(Do học sinh ghi)
Chữ ký Giám thị I
Chữ ký giám thị II
SỐ MẬT MÃ
Do chủ khảo ghi
..........................................................................................................................................................
Chữ ký Giám khảo I
Chữ ký Giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Do chủ khảo ghi
ĐIỂM BÀI THI
Điểm toàn bài
Ghi bằng chữ
SỐ CỦA MỖI BÀI
Từ 1 đến 40
Do giám thị ghi
………………………………………………
(Thí sinh làm bài vào tờ đề thi này, không làm vào tờ giấy thi khác)
MÔN: TOÁN VÀ TIẾNG VIỆT – LỚP 2
THỜI GIAN: 120 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. MÔN TIẾNG VIỆT: 30 điểm, mỗi câu trả lời đúng đạt 2 điểm.
*Đánh dấu X vào ô ( đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Có nghĩa trái với từ trẻ con là từ:
( A. Người lớn
( B. Thanh niên
( C. Thiếu niên
( D. Em bé
Câu 2: Có bao nhiêu từ nói về quan hệ họ hàng trong gia đình trong các từ cho sẵn sau:
Cô chú, ông cháu, nhà cửa, làng xóm, anh em, chị gái, nhà máy, anh trai.
( A. 7 từ ( B. 6 từ ( C. 5 từ ( D. 4 từ
Câu 3: Câu “Cò ngoan ngoãn.” được cấu tạo theo mẫu nào dưới đây :
( A. Ai là gì ? ( B. Ai thế nào ?
( C. Ai làm gì ? ( D. Tất cả các ý trên đều đúng.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)
...............................................................................................................................................................
Câu 4: Từ “nhanh” chỉ đặc điểm của con vật nào?
( A. rùa ( B. bò ( C. thỏ ( D. gà
Câu 5: Chọn từ nào để trả lời cho câu hỏi:
Em bé như thế nào?
( A. dễ thương ( B. mượt mà ( C . Xanh tốt ( D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Bài “Hai Anh em”: Người anh nghĩ gì?
( A. “Em mình sống vất vả. Nếu phần của ta cũng bằng phần của chú ấy thật không công bằng.
( B. Ta là anh, phải nhường cho em.
( C. Ta là anh phải thương yêu em.
( D. A và B đúng.
Câu 7: Từ có nghĩa là “Tạm dừng một công việc hoặc một hoạt động nào đó”:
( A. nghĩ ( B. nghỉ
( C. ghỉ ( D. Cả A và C đều đúng
Câu 8: Trong bài « Bé và chim Chích Bông » những chú Chích Bông làm gì trên những luống cải ?
( A. Tìm thóc. ( B. Bắt sâu.
( C. Hót líu lo. ( D. Ăn rau cải.
Câu 9: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau.
( A. leo - chạy ( B. chịu đựng – rèn luyện
( C. luyện tập – rèn luyện ( D. leo - tuột
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
(Vì đây là phách sẽ rọc đi mất)
...............................................................................................................................................................
Câu 10: Trong bài “Câu chuyện bó đũa”, một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?
( A. Với một con người ( B. Với cả bốn người con
( C. Với người anh cả ( D. Với người em út
Câu 11: Dòng nào dưới đây gồm các cặp từ trái nghĩa ?
( A. Chậm – nhanh, nhiều – thưa, yêu - nhớ.
( B. Giỏi – kém, khỏe - yếu, xinh đẹp - xấu xí.
( C. Rộng - hẹp, chậm – lâu, cao - ngắn
( D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 12 : Điều vần nào vào chỗ chấm cho đúng: câu chu….n; ….n lặng; lu….n tập
( A. iê ( B. iu ( C. yê ( D. êu
Câu 13: Từ ngữ in đậm trong câu “Bé hé tay xem.” trả lời câu hỏi nào?
( A. Là gì ? ( B. Làm gì ? ( C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Thị Hồng Minh
Dung lượng: 870,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)