Đề thi HSG lớp 2
Chia sẻ bởi Chu Thị Bình |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
1:
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. ............- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là: A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là: A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm B. 86cm C. 46cm D.76cm
8. Hình bên có:
A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7
Bài 2: Tính: a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x: a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số có ba chữ số lớn nhất là: a. 100 b. 989 c. 900 d. 999
Câu 2: 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 621 b. 619 c. 719 d. 629
Câu 3: 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 474 b. 374 c. 574 d. 484
Câu 4: 6 x 6.........30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là : a. < b. > c. =
Câu 5: 1/5 của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m
Câu 6: 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ
Câu 7: 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 34 b.304 c. 340 d. 7
Câu 8: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ? a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d.28 ngày
II. Thực hành:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 452 + 361 541 - 127 54 x 6 24 : 6
Câu 2: Tính: 5 x 7 + 27 80 : 2 – 13
Câu 3: Tìm X X x 4 = 32 X : 6 = 12
Câu 4: Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?
ĐỀ 3:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng : A.1 B.13 C.42 D.48
Câu 2: 8m2cm = ……cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A.82 B.802 C.820 D.8200
Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là : A.95 B.24 C.65 D.55
Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là : A.12 B.25 C.30 D.35
Câu 5: 1/6 của 48 m là: A.8m B.42m C.54m D.65
Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là : A.770 B.707 C.777 D.700
II. Thực hành
Câu 1: Đặt tính rồi tính 635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6 Câu 2: Tính : 5 x 5 + 18 5
A. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988
2. ............- 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240
3. của 24kg là: A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg
4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là: A. 410 B. 400 C. 140 D. 310
5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9
6. Cho dãy số: 9; 12; 15; …; …; …; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21
7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68cm B. 86cm C. 46cm D.76cm
8. Hình bên có:
A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7
Bài 2: Tính: a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15
Bài 3:Tìm x: a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4
Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét ?
ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số có ba chữ số lớn nhất là: a. 100 b. 989 c. 900 d. 999
Câu 2: 418 + 201 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 621 b. 619 c. 719 d. 629
Câu 3: 627 – 143 = ….. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 474 b. 374 c. 574 d. 484
Câu 4: 6 x 6.........30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là : a. < b. > c. =
Câu 5: 1/5 của 35m là …….Số cần điền vào chỗ chấm là a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m
Câu 6: 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn……...Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ
Câu 7: 3m4cm = ………cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 34 b.304 c. 340 d. 7
Câu 8: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ? a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d.28 ngày
II. Thực hành:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 452 + 361 541 - 127 54 x 6 24 : 6
Câu 2: Tính: 5 x 7 + 27 80 : 2 – 13
Câu 3: Tìm X X x 4 = 32 X : 6 = 12
Câu 4: Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán được số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải xanh?
ĐỀ 3:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: 7 gấp lên 6 lần thì bằng : A.1 B.13 C.42 D.48
Câu 2: 8m2cm = ……cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A.82 B.802 C.820 D.8200
Câu 3: Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là : A.95 B.24 C.65 D.55
Câu 4: Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là : A.12 B.25 C.30 D.35
Câu 5: 1/6 của 48 m là: A.8m B.42m C.54m D.65
Câu 6: Số bảy trăm linh bảy viết là : A.770 B.707 C.777 D.700
II. Thực hành
Câu 1: Đặt tính rồi tính 635 + 218 426 - 119 56 x 4 45 x 6 Câu 2: Tính : 5 x 5 + 18 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Bình
Dung lượng: 51,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)