Đề thi HSG lớp 2
Chia sẻ bởi Võ Thị Sơn Hà |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Đề thi HSG - Môn Toán:Lớp 2
1, Điền ba số 5,4,9 vào các ô trống để được các phép tính đúng:
+
=
-
=
+
=
-
=
2,Tìm X:
X+30 = 50 X -12 =47
3, Ngày 20 của tháng đó là thứ sáu. Hỏi ngày mùng năm của tháng đó là thứ mấy?
4, Có một sợi dây dài 2dm. Làm thế nào để cắt sợi dây đó ra một đoạn dài 15cm mà có dây thước đo trong tay?
5,Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
___________________________________________________________________
Đề thi HSG - Môn TV:Lớp 2
1,Điền vào chỗ trống:
a.Vần ươt hay ươc : tập d.......; d.......sĩ; lần l........; l........sừng.
b. Điền r,d hay gi: .....a đình; ....a thịt; ......a lệnh.
2, Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
đẹp, hiền, ngoan, trắng , cao, dài, rộng, nông, nhanh , khoẻ, nóng , tốt.
3, Thêm hình ảnh so sánh cho các câu tả con gà mới nở:
a. Con gà mới nở trông như......................
b.Hai chân bé như.....................................
c.Cái mỏ nhỏ như......................................
4, Từ mỗi từ sau, hãy đặt một câu theo mẫu câu: Ai( cái gì? con gì?) thế nào?
Mẹ em......................................................................
Cô giáo em................................................................
Chú mèo ấy............................................................
5, Viết một đoạn văn khoảng 5 câu giới thiệu về một bạn ở lớp em.
1, Điền ba số 5,4,9 vào các ô trống để được các phép tính đúng:
+
=
-
=
+
=
-
=
2,Tìm X:
X+30 = 50 X -12 =47
3, Ngày 20 của tháng đó là thứ sáu. Hỏi ngày mùng năm của tháng đó là thứ mấy?
4, Có một sợi dây dài 2dm. Làm thế nào để cắt sợi dây đó ra một đoạn dài 15cm mà có dây thước đo trong tay?
5,Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
___________________________________________________________________
Đề thi HSG - Môn TV:Lớp 2
1,Điền vào chỗ trống:
a.Vần ươt hay ươc : tập d.......; d.......sĩ; lần l........; l........sừng.
b. Điền r,d hay gi: .....a đình; ....a thịt; ......a lệnh.
2, Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
đẹp, hiền, ngoan, trắng , cao, dài, rộng, nông, nhanh , khoẻ, nóng , tốt.
3, Thêm hình ảnh so sánh cho các câu tả con gà mới nở:
a. Con gà mới nở trông như......................
b.Hai chân bé như.....................................
c.Cái mỏ nhỏ như......................................
4, Từ mỗi từ sau, hãy đặt một câu theo mẫu câu: Ai( cái gì? con gì?) thế nào?
Mẹ em......................................................................
Cô giáo em................................................................
Chú mèo ấy............................................................
5, Viết một đoạn văn khoảng 5 câu giới thiệu về một bạn ở lớp em.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Sơn Hà
Dung lượng: 28,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)