De thi HSG Lớp 2 (212).doc
Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG Lớp 2 (212).doc thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Năm học 2012-2013
(Kỳ thi, ngày 01 tháng 02 năm 2013)
Dành cho học sinh lớp 2
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 212
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
57 + 18 = ?
A. 65
B. 56
C. 75
D. 57
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
7 + 3 + 8 = ?
A. 18
B. 8
C. 10
D. 17
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Tìm x : x + 43 = 51
A. x = 12
B. x = 94
C. x = 18
D. x = 8
Câu 4: Tuần này, thứ sáu là ngày 1. Tuần sau thứ sáu là ngày. (0,5 điểm)
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 5: Em 7 tuổi, anh hơn em 8 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi? (0,5 điểm)
A. 14
B. 18
C. 15
D. 17
Câu 6: Lan có 16 quyển vở, Lan cho em ½ số vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu quyển vở.
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
Câu 7: Số hình tứ giác trong hình vẽ là: (0,5 điểm)
1
2
3
4
Câu 8: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng (0,5 điểm)
II. Phần tự luận (16 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
86 – 49
..............................
..............................
.............................
..............................
57 + 39
..............................
..............................
.............................
..............................
100 - 74
..............................
..............................
.............................
..............................
65 + 37
..............................
..............................
.............................
..............................
Câu 2: Tìm x: (2 điểm)
a) x + 78 = 100 – 10
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
b) 96 – x = 37 + 12
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 3: Tính. (2 điểm)
78 - 21 - 29
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
7 + 9 - 8
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 4: (10 điểm) Hai bạn Pó và Dê có 18 viên bi. Nếu bạn Pó cho bạn Dê 2 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi bạn Pó có bao nhiêu viên bi.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
(Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi)
PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 5
I. Phần trẵc nghiệm
MÃ ĐỀ
512
MÃ ĐỀ
513
Bài 1
C
Bài 2
A
Bài 3
D
Bài 4
B
Bài 5
C
`
Bài 6
B
Bài 7
D
Bài 8
Phần 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Năm học 2012-2013
(Kỳ thi, ngày 01 tháng 02 năm 2013)
Dành cho học sinh lớp 2
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 212
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................................
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
57 + 18 = ?
A. 65
B. 56
C. 75
D. 57
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
7 + 3 + 8 = ?
A. 18
B. 8
C. 10
D. 17
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
Tìm x : x + 43 = 51
A. x = 12
B. x = 94
C. x = 18
D. x = 8
Câu 4: Tuần này, thứ sáu là ngày 1. Tuần sau thứ sáu là ngày. (0,5 điểm)
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 5: Em 7 tuổi, anh hơn em 8 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi? (0,5 điểm)
A. 14
B. 18
C. 15
D. 17
Câu 6: Lan có 16 quyển vở, Lan cho em ½ số vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu quyển vở.
A. 10
B. 8
C. 9
D. 7
Câu 7: Số hình tứ giác trong hình vẽ là: (0,5 điểm)
1
2
3
4
Câu 8: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng (0,5 điểm)
II. Phần tự luận (16 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
86 – 49
..............................
..............................
.............................
..............................
57 + 39
..............................
..............................
.............................
..............................
100 - 74
..............................
..............................
.............................
..............................
65 + 37
..............................
..............................
.............................
..............................
Câu 2: Tìm x: (2 điểm)
a) x + 78 = 100 – 10
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
b) 96 – x = 37 + 12
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 3: Tính. (2 điểm)
78 - 21 - 29
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
7 + 9 - 8
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 4: (10 điểm) Hai bạn Pó và Dê có 18 viên bi. Nếu bạn Pó cho bạn Dê 2 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi bạn Pó có bao nhiêu viên bi.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
(Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy thi)
PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 5
I. Phần trẵc nghiệm
MÃ ĐỀ
512
MÃ ĐỀ
513
Bài 1
C
Bài 2
A
Bài 3
D
Bài 4
B
Bài 5
C
`
Bài 6
B
Bài 7
D
Bài 8
Phần 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)