DE THI HSG LOP 1- NH 2010-2011
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hiên |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG LOP 1- NH 2010-2011 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi HSG lớp 1
Đề số 1
Bài 1:(4đ): Cho các chữ số:5, 8, 7. Hãy điền vào chỗ trống:
- Các số có hai chữ số là:...............................................
- Số bé nhất là:..................Số lớn nhất là:.......................
- Các số lớn hơn 58 là:................................................................................
Bài 2: (6đ) a) Điền số vào ô trống:
30 < < 35
70 > > 5 + 60
b) Điền dấu + , - vào ô trống.
20 10 = 60 30 24 14 =10
30 10 < 40 10 70 20 =90
Bài 3: (3đ) Điền vào các ô trống sau để khi ta cộng 3 số ở 3 ô liền nhau thì được kết quả đều bằng nhau.
2
1
4
Bài 4: (5đ) Nêu câu hỏi, viết tóm tắt và giải bài toán sau:
An có một số hòn bi là số tròn chục liền sau số 20. An cho Tú10 viên.
Hỏi...............................................................................................................
Tóm tắt Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (2đ)
- Hình dưới có............tam giác
- Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng nữa để trên hình có 6 hình tam giác
Đề số 2
Bài 1: Cho các số: 4 , 8 , 9.
a/ Hãy lập các số có hai chữ số từ các chữ số trên.
Các số đó là: …………………………………………………………………………….
b/ Xếp các số đó theo thứ tự tăng dần:
………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền số vào ô trống để khi cộng các số ở hàng ngang, các số ở cột dọc, các số ở đường chéo đều có kết quả bằng nhau và bằng 9.
2
3
4
Bài 3:
a/ Số ? 10 + - 5 = 14 - 5 + 4 = 9
60 + - 20 = 50 16 - - = 10
b/ Điền dấu > ; <; =
m + 4 m – 4 10 – a 15 – a
17 – 2 + 3 17 – 3 + 2 48 cm – 5 cm 40 cm + 3 cm
Bài 4: Điền các số khác nhau vào ô trống để được kết quả đúng.
+ + = 7 10 - - = 4
Bài 5: Lan có 36 viên bi, Lan cho Hà một số viên bi, Lan còn lại 20 viên bi. Hỏi Lan cho Hà bao nhiêu viên bi ?
( Hoàn chỉnh tóm tắt rồi giải bài toán )
Tóm tắt Bài giải
Lan có : ……………. viên bi. ………………………………………………..
Lan còn : …………... viên bi. ………………………………………………..
Lan cho : …………... viên bi ? ………………………………………………..
Bài 6:
Có : …………….. hình tam giác.
Có : …………….. hình vuông .
đáp án, biểu điểm đề số 2
Bài 1: 5 điểm
a/ 3đểm ( Viết được 3 số: 1đ)
Các số: 44, 88, 99, 48, 49, 84, 89, 94, 98.
b/ 2 điểm: 44, 48, 49, 84, 88, 89, 94, 98, 99.
Bài 2: 3 điểm. Đúng mỗi số: 0,5đ
2
5
2
3
3
3
4
1
4
Bài 3: 5 điểm
a/ 2điểm ( Đúng mỗi ý: 0,5đ )
10 + 9 – 5 = 14 10 – 5 – 4 = 9
60 + 10 – 20 = 50 16 – 2 – 4 = 10
b/ 3điểm ( Đuíng mỗi ý: 0,75đ)
m + 4 > m – 4 10 – a < 15 – a
17 – 2 + 3 > 17 – 3 + 2 48 cm – 5 cm = 40 cm + 3 cm
Bài 4: 2 điểm ( Đúng mỗi ý: 1điểm )
1 + 2 + 4 = 7
Đề số 1
Bài 1:(4đ): Cho các chữ số:5, 8, 7. Hãy điền vào chỗ trống:
- Các số có hai chữ số là:...............................................
- Số bé nhất là:..................Số lớn nhất là:.......................
- Các số lớn hơn 58 là:................................................................................
Bài 2: (6đ) a) Điền số vào ô trống:
30 < < 35
70 > > 5 + 60
b) Điền dấu + , - vào ô trống.
20 10 = 60 30 24 14 =10
30 10 < 40 10 70 20 =90
Bài 3: (3đ) Điền vào các ô trống sau để khi ta cộng 3 số ở 3 ô liền nhau thì được kết quả đều bằng nhau.
2
1
4
Bài 4: (5đ) Nêu câu hỏi, viết tóm tắt và giải bài toán sau:
An có một số hòn bi là số tròn chục liền sau số 20. An cho Tú10 viên.
Hỏi...............................................................................................................
Tóm tắt Bài giải
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (2đ)
- Hình dưới có............tam giác
- Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng nữa để trên hình có 6 hình tam giác
Đề số 2
Bài 1: Cho các số: 4 , 8 , 9.
a/ Hãy lập các số có hai chữ số từ các chữ số trên.
Các số đó là: …………………………………………………………………………….
b/ Xếp các số đó theo thứ tự tăng dần:
………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền số vào ô trống để khi cộng các số ở hàng ngang, các số ở cột dọc, các số ở đường chéo đều có kết quả bằng nhau và bằng 9.
2
3
4
Bài 3:
a/ Số ? 10 + - 5 = 14 - 5 + 4 = 9
60 + - 20 = 50 16 - - = 10
b/ Điền dấu > ; <; =
m + 4 m – 4 10 – a 15 – a
17 – 2 + 3 17 – 3 + 2 48 cm – 5 cm 40 cm + 3 cm
Bài 4: Điền các số khác nhau vào ô trống để được kết quả đúng.
+ + = 7 10 - - = 4
Bài 5: Lan có 36 viên bi, Lan cho Hà một số viên bi, Lan còn lại 20 viên bi. Hỏi Lan cho Hà bao nhiêu viên bi ?
( Hoàn chỉnh tóm tắt rồi giải bài toán )
Tóm tắt Bài giải
Lan có : ……………. viên bi. ………………………………………………..
Lan còn : …………... viên bi. ………………………………………………..
Lan cho : …………... viên bi ? ………………………………………………..
Bài 6:
Có : …………….. hình tam giác.
Có : …………….. hình vuông .
đáp án, biểu điểm đề số 2
Bài 1: 5 điểm
a/ 3đểm ( Viết được 3 số: 1đ)
Các số: 44, 88, 99, 48, 49, 84, 89, 94, 98.
b/ 2 điểm: 44, 48, 49, 84, 88, 89, 94, 98, 99.
Bài 2: 3 điểm. Đúng mỗi số: 0,5đ
2
5
2
3
3
3
4
1
4
Bài 3: 5 điểm
a/ 2điểm ( Đúng mỗi ý: 0,5đ )
10 + 9 – 5 = 14 10 – 5 – 4 = 9
60 + 10 – 20 = 50 16 – 2 – 4 = 10
b/ 3điểm ( Đuíng mỗi ý: 0,75đ)
m + 4 > m – 4 10 – a < 15 – a
17 – 2 + 3 > 17 – 3 + 2 48 cm – 5 cm = 40 cm + 3 cm
Bài 4: 2 điểm ( Đúng mỗi ý: 1điểm )
1 + 2 + 4 = 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hiên
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)