Đề thi HSG lớp 1 - lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Nghị | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 1 - lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Bài tập lớp 3 Tháng 9+10 năm học 2009-2010
Bài1: Tìm x:
(x + 37) + 19 =65 80 –(x – 23) = 65 X x 3 x 4 = 84
(x – 36) + 17 =60 5 x (x – 7) = 25 327 – X x 5 = 232
(x -19) – 20 =36 (x -16) : 9 =32 72 : X + 58 = 67
75 –(x + 8) = 60 42 : ( X x 3) = 7 450 – X + 278 = 309
x : 8 = 36(dư 2) 168 – x < 168 – 166 X + 147 – 275 = 98
x : 5 =16(dư 2) x + 302 < 304 -302 X – 179 + 29 = 400
x : 9 =25(dư 8) x : 3 < 5 -2 X – 2 x 4 = 88
4 x X + 12 = 96 426 + X x 5 = 651 X + 42 + 79 =300
1000 – X : 2 = 965
Bài 2: Tìm một số tự nhiên biết rằng lấy 1207 cộng với số đó rồi bớt đi 285 đơn vị thì được số mới là 9000.
Bài 3: Tìm một số tự nhiên biết số đó chia cho 2 rồi cộng với 37 thì được 51.
Bài 4: Tìm một số tự nhiên, biết số đó giảm đi 8 lần rồi trừ đi 126 thì được 37.
Bài 5: Tìm một số tự nhiên, biết số đó gấp lên 5 lần rồi chia cho 7 thì được 55.
Bài 6: Tìm một số tự nhiên, biết số lớn nhất có ba chữ số trừ x rồi cộng với 76 thì được số nhỏ nhất có ba chữ số.
Bài 7: Tìm một số tự nhiên, biết số đó cộng với số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số rồi chia cho 2 thì được số chẵn lớn nhất có hai chữ số.
Bài 8: Cho các dãy số sau:
a/ 45 ; 46 ; 47 ; 48 ;…. e/ 1 ; 2 ; 4 ; 8 ;… k/ 1 ; 4 ; 7 ; 10 …
b/ 37 ; 39 ; 41 ; …. g/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ;…. l/ 1 ; 4 ; 16 ; 64 …
c/ 60 ; 62 ; 64 ;…. h/ 1 ; 2 ; 6 ; 24 ;…. m/ 1 ; 3 ; 9 ; 27 …
d/ 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8; …. i/ 2 ; 4 ; 8 ; 16 ;… n/ 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 12 ; 24 …
p/ 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; 36 … q/ 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 … r/ 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 …
t/ 2 ; 20 ; 56 ; 110 ; 182 …
Hãy điền thêm vào mỗi dãy số 3 số nữa và giải thích tại sao lại điền các số đó?
Bài 9: Tính nhanh các dãy số sau:
a/ 11+ 12 + 13 + 14 + 15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20
b/ 12 + 14 + 16 + 18 + 20 + 22 + 24 + 26 + 28
c/ (6 x 7 x 8 x 9 x 10) x (12 – 3 x 4)
d/ (7 x 9 x 2) : (7 x 8)
e/ 9 x 2 : 2
g/ (27 – 9 x 3) : (8 + 162 x 3)
h/ 16 x 7 : 7
i/ 45 : 9 x 9
k/ 78 x 2 + 78 + 78 x 7
l/ 16 x 2 + 8 x 3 + 8 + 8 + 8
m/ 167 x 7 + 167 x 2 + 167
Bài 10: Tìm số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 7 và hiệu các chữ số cũng là 7.
Bài 11: Hiệu giữa số nhỏ nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là bao nhiêu?
Bài 12: Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Một trong hai số đó là số nhỏ nhất có ba chữ số. Tìm số thứ hai?
Bài 13 :
a/ Hiệu giữa số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số là bao nhiêu?
b/ Tổng của số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số và số chẵn lớn nhất có ba chữ số là bao nhiêu?
Bài 14: Tìm hai số có tích là 12 và thương giữa hai số đó là 3.
Bài 15: Tìm hai số có tích là 36, còn hiệu của hai số là 0.
Bài 16: Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Nghị
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)