Đề thi HSG lớp 1 cuối năm 2013 - 2014
Chia sẻ bởi Quách Thị Lan |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG lớp 1 cuối năm 2013 - 2014 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH
Họ và tên:………………..
…………………………
Lớp:………SBD:……….
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2013 – 2014
Môn : TOÁN –Lớp 1
Ngày thi:…../5 /2014
GT1ký
số mật mã
GT2ký
STT
==============================================================
Điểm
Giám khảo 1 ký
Giám khảo 2 ký
số mật mã
số thứ tự
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn thi: TOÁN.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 1 B. 9 C. 10 D. 0
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 99 C. 90 D. 98
Câu 3. 57 > … >55. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.5 B. 10 C. 55 D. 56
Câu 4. Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ?
A. 20 tuổi B. 64 tuổi C. 24 tuổi
Câu 5. Ngày 2 trong tháng là thứ bảy. Vậy ngày 10 trong cùng tháng đó là:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Câu 6. Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 56 ; 57; 58; 59; 60. B. 59; 60; 58; 57; 56 C. 60; 59; 58; 57; 56
Câu 7: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 60 cm - 10 cm = 50 c. Số năm mươi tư viết là: 504
b. 60 cm - 10cm = 50 cm d. Số năm mươi tư viết là: 54
II. PHẦN : TỰ LUẬN. (6 điểm )
Câu 1. ( 1 điểm).Số ?
- 12 + 36 79 - 45
Câu 2. (1 điểm) . Cho các chữ số 3, 5, 4 . Viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau?
……………………………………………………………………………………...............
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
============================================================
Câu 3 (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống.
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Bài 4: (1điểm ). Trên xe buýt có 58 người. Đến bến thứ nhất có 13 người xuống xe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên xe có bao nhiêu người ?
Bài giải
Họ và tên:………………..
…………………………
Lớp:………SBD:……….
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2013 – 2014
Môn : TOÁN –Lớp 1
Ngày thi:…../5 /2014
GT1ký
số mật mã
GT2ký
STT
==============================================================
Điểm
Giám khảo 1 ký
Giám khảo 2 ký
số mật mã
số thứ tự
Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Môn thi: TOÁN.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là:
A. 1 B. 9 C. 10 D. 0
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 B. 99 C. 90 D. 98
Câu 3. 57 > … >55. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A.5 B. 10 C. 55 D. 56
Câu 4. Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ?
A. 20 tuổi B. 64 tuổi C. 24 tuổi
Câu 5. Ngày 2 trong tháng là thứ bảy. Vậy ngày 10 trong cùng tháng đó là:
A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
Câu 6. Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 56 ; 57; 58; 59; 60. B. 59; 60; 58; 57; 56 C. 60; 59; 58; 57; 56
Câu 7: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 60 cm - 10 cm = 50 c. Số năm mươi tư viết là: 504
b. 60 cm - 10cm = 50 cm d. Số năm mươi tư viết là: 54
II. PHẦN : TỰ LUẬN. (6 điểm )
Câu 1. ( 1 điểm).Số ?
- 12 + 36 79 - 45
Câu 2. (1 điểm) . Cho các chữ số 3, 5, 4 . Viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau?
……………………………………………………………………………………...............
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ BỊ RỌC ĐI MẤT
============================================================
Câu 3 (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống.
a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12
c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6
Bài 4: (1điểm ). Trên xe buýt có 58 người. Đến bến thứ nhất có 13 người xuống xe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên xe có bao nhiêu người ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quách Thị Lan
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)