DE THI HSG LOP 1
Chia sẻ bởi Trần Việt Hải |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG LOP 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH SỐ I QUÀI TỞ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian 60’)
Bài 1.
a) Điền n hay l :
....ăm ....ay lớp Một ......uyện tài
Gắng công , ....ô .....ức để ngày mai vui.
b) Điền ươu hay iêu và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm sau:
Con h...........; bình r......... ; thời khóa b...........; ch....... cói
Bài 2. Điền dấu hỏi, dấu ngã, dấu sắc, dấu huyền vào những tiếng in đậm:
Ai cung phai cố găng cho ky thi học sinh gioi sắp tới .
Bài 3.
a) Cho các âm (chữ): i ,ê , n , m , ng , em hãy:
- Ghép thành các vần thích hợp.
- Ghép thành tiếng có nghĩa.
- Tìm 3 tiếng có vần vừa ghép ở trên.
b) Cho các tiếng: nhường, vườn, lượn, thương, lượm, sướng hãy điền vào chỗ chấm để được các từ có nghĩa .
............... tược ..................... nhịn tình ......................
bay .............. vui ..................... .................. lúa
Bài 4. Hãy điền vần, tiếng thích hợp để hoàn chỉnh bài ca dao sau : (2 điểm)
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng…………
Lá x..... bông trắng lại………… nhị vàng
Nhị v…..…..bông tr……..lá xanh
Gần bùn mà …………....hôi tanh mùi bùn.
Ca dao
ĐÁP ÁN
Bài 1. (5 điểm)
a) (1đ) Điền đúng mỗi phụ âm được 0,2 điểm
năm nay lớp Một luyện tài
Gắng công, nô nức để ngày mai vui .
b) (4đ) Điền đúng mỗi vần được 1 điểm
Con hươu; bình rượu; thời khóa biểu; chiếu cói
Bài 2. (2 điểm) Điền đúng mỗi tiếng được 0,4đ
Ai cũng phải cố gắng cho kỳ thi học sinh giỏi sắp tới.
Bài 3. ( 6 điểm)
a) (3 điểm) Mỗi phần 1 điểm
- Ghép thành các vần thích hợp: iên, iêm, iêng, in, im, ên, êm.
- Ghép thành tiếng có nghĩa: miệng.
- Tìm 3 tiếng có vần vừa ghép ở trên: kiến, chim, đêm.
b) (3 điểm) Đúng mỗi tiếng được 0,5đ
vườn tược nhường nhịn tình thương
bay lượn vui sướng lượm lúa
Bài 4 (6 điểm)
Điền đúng mỗi tiếng, vần được 1đ
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Ca dao
TRƯỜNG TH SỐ I QUÀI TỞ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian 60’)
Bài 1: Cho các số 28; 17; 9; 8; 10; 0; 90; 55; 72; 42.
a) Tìm trong dãy số trên :
- Các số có 1 chữ số là số nào?
- Các số có 2 chữ số là số nào?
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
b) Xếp các số trên theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ chấm
40 ..... 42 ..... 7 = 89
75 ..... 12 ...... 2 = 61
88 ..... 23 ...... 4 = 69
Bài 3: Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi ban đầu Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4: Số?
35 - 14 = ...... + 36 = ....... - 45 = ....... + 12 =
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
Có:.... hình tam giác
ĐÁP ÁN
Bài 1: (6 điểm) Cho các số 17; 9; 7; 10; 0; 55.
a) Tìm trong dãy số trên:
- Các số có 1 chữ số là số nào?: 0, 7, 9 (1đ)
- Các số có 2 chữ số là số nào?: 17, 10, 55. (1đ)
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?:
Môn: Tiếng Việt lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian 60’)
Bài 1.
a) Điền n hay l :
....ăm ....ay lớp Một ......uyện tài
Gắng công , ....ô .....ức để ngày mai vui.
b) Điền ươu hay iêu và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm sau:
Con h...........; bình r......... ; thời khóa b...........; ch....... cói
Bài 2. Điền dấu hỏi, dấu ngã, dấu sắc, dấu huyền vào những tiếng in đậm:
Ai cung phai cố găng cho ky thi học sinh gioi sắp tới .
Bài 3.
a) Cho các âm (chữ): i ,ê , n , m , ng , em hãy:
- Ghép thành các vần thích hợp.
- Ghép thành tiếng có nghĩa.
- Tìm 3 tiếng có vần vừa ghép ở trên.
b) Cho các tiếng: nhường, vườn, lượn, thương, lượm, sướng hãy điền vào chỗ chấm để được các từ có nghĩa .
............... tược ..................... nhịn tình ......................
bay .............. vui ..................... .................. lúa
Bài 4. Hãy điền vần, tiếng thích hợp để hoàn chỉnh bài ca dao sau : (2 điểm)
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng…………
Lá x..... bông trắng lại………… nhị vàng
Nhị v…..…..bông tr……..lá xanh
Gần bùn mà …………....hôi tanh mùi bùn.
Ca dao
ĐÁP ÁN
Bài 1. (5 điểm)
a) (1đ) Điền đúng mỗi phụ âm được 0,2 điểm
năm nay lớp Một luyện tài
Gắng công, nô nức để ngày mai vui .
b) (4đ) Điền đúng mỗi vần được 1 điểm
Con hươu; bình rượu; thời khóa biểu; chiếu cói
Bài 2. (2 điểm) Điền đúng mỗi tiếng được 0,4đ
Ai cũng phải cố gắng cho kỳ thi học sinh giỏi sắp tới.
Bài 3. ( 6 điểm)
a) (3 điểm) Mỗi phần 1 điểm
- Ghép thành các vần thích hợp: iên, iêm, iêng, in, im, ên, êm.
- Ghép thành tiếng có nghĩa: miệng.
- Tìm 3 tiếng có vần vừa ghép ở trên: kiến, chim, đêm.
b) (3 điểm) Đúng mỗi tiếng được 0,5đ
vườn tược nhường nhịn tình thương
bay lượn vui sướng lượm lúa
Bài 4 (6 điểm)
Điền đúng mỗi tiếng, vần được 1đ
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bông trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.
Ca dao
TRƯỜNG TH SỐ I QUÀI TỞ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán lớp 1
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian 60’)
Bài 1: Cho các số 28; 17; 9; 8; 10; 0; 90; 55; 72; 42.
a) Tìm trong dãy số trên :
- Các số có 1 chữ số là số nào?
- Các số có 2 chữ số là số nào?
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
b) Xếp các số trên theo thứ tự tăng dần.
Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ chấm
40 ..... 42 ..... 7 = 89
75 ..... 12 ...... 2 = 61
88 ..... 23 ...... 4 = 69
Bài 3: Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi ban đầu Hùng có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4: Số?
35 - 14 = ...... + 36 = ....... - 45 = ....... + 12 =
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác?
Có:.... hình tam giác
ĐÁP ÁN
Bài 1: (6 điểm) Cho các số 17; 9; 7; 10; 0; 55.
a) Tìm trong dãy số trên:
- Các số có 1 chữ số là số nào?: 0, 7, 9 (1đ)
- Các số có 2 chữ số là số nào?: 17, 10, 55. (1đ)
- Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Việt Hải
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)