DE THI HSG LOP 1 08-09
Chia sẻ bởi Thái Văn Chiến |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG LOP 1 08-09 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Bài thi chọn HSG trường th thịnh lộc – k1
Năm học: 2008 - 2009
Môn thi: Toán – Thời gian làm bài: 40 phút.
Họ và tên:…………………………………………Lớp: 1…...
Bài 1: (3đ) Trong các số: 15; 26; 4; 37; 9; 91; 7; 11; 0; 8.
Có:............... số có một chữ số. Đó là các số:................................................................
Có:............... số có hai chữ số. Đó là các số:................................................................
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
.............................................................................................................................................
Bài 2: (1,5đ) Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống:
15 + 6 14 + 9 17 + 33 50 - 10 70 - 30 45
Bài 3: (2đ) Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống:
13
7
10
=
30
20
10
30
=
40
16
4
8
=
20
11
79
30
=
60
Bài 4: (1,5đ) Bạn An và Bạn Toàn có một số viên bi. Nếu bạn An cho bạn Toàn 5 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu bạn An hơn bạn Toàn mấy viên bi.
Hoàn chỉnh tóm tắt sau rồi giảI bài toán: Bài giải:
An:
Toàn:
Bài 5. (1 đ)Trong hình bên: M N P Q
Có số đoạn thẳng là:
A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
Bài 6 (1đ)Cô giáo đem chia 6 chiếc bút cho 3 bạn Thịnh, Bình, An. Biết rằng số bút cô giáo đem chia cho Thịnh là nhiều nhất và số bút của An là ít nhất. Vậy :
Số bút của Thịnh là: ……… chiếc bút
Số bút của An là: ………… chiếc bút
Số bút của Bình là: ……… chiếc bút
Bài thi chọn HSG k1 - trường th thịnh lộc
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Tiếng Việt - Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ và tên:…………………………………………Lớp: 1…..
Bài 1: a) Điền “c” hoặc “k” vào chỗ chấm:
Con .....á con.......iến cây......ầu dòng ......ênh chữ ....í
b) Điền “nghỉ” hoặc “nghĩ” vào chỗ chấm:
..............học ngẫm ............. lo .............
..............mát ................ngơi suy............
Bài 2: Tìm và ghi vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần “uynh
- Hai từ có tiếng chứa vần “iêng”:
Năm học: 2008 - 2009
Môn thi: Toán – Thời gian làm bài: 40 phút.
Họ và tên:…………………………………………Lớp: 1…...
Bài 1: (3đ) Trong các số: 15; 26; 4; 37; 9; 91; 7; 11; 0; 8.
Có:............... số có một chữ số. Đó là các số:................................................................
Có:............... số có hai chữ số. Đó là các số:................................................................
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
.............................................................................................................................................
Bài 2: (1,5đ) Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống:
15 + 6 14 + 9 17 + 33 50 - 10 70 - 30 45
Bài 3: (2đ) Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống:
13
7
10
=
30
20
10
30
=
40
16
4
8
=
20
11
79
30
=
60
Bài 4: (1,5đ) Bạn An và Bạn Toàn có một số viên bi. Nếu bạn An cho bạn Toàn 5 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu bạn An hơn bạn Toàn mấy viên bi.
Hoàn chỉnh tóm tắt sau rồi giảI bài toán: Bài giải:
An:
Toàn:
Bài 5. (1 đ)Trong hình bên: M N P Q
Có số đoạn thẳng là:
A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng
Bài 6 (1đ)Cô giáo đem chia 6 chiếc bút cho 3 bạn Thịnh, Bình, An. Biết rằng số bút cô giáo đem chia cho Thịnh là nhiều nhất và số bút của An là ít nhất. Vậy :
Số bút của Thịnh là: ……… chiếc bút
Số bút của An là: ………… chiếc bút
Số bút của Bình là: ……… chiếc bút
Bài thi chọn HSG k1 - trường th thịnh lộc
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Tiếng Việt - Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ và tên:…………………………………………Lớp: 1…..
Bài 1: a) Điền “c” hoặc “k” vào chỗ chấm:
Con .....á con.......iến cây......ầu dòng ......ênh chữ ....í
b) Điền “nghỉ” hoặc “nghĩ” vào chỗ chấm:
..............học ngẫm ............. lo .............
..............mát ................ngơi suy............
Bài 2: Tìm và ghi vào chỗ trống:
- Hai từ có tiếng chứa vần “uynh
- Hai từ có tiếng chứa vần “iêng”:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Văn Chiến
Dung lượng: 384,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)