đề thi hsg lí 9 vòng trường

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Nam | Ngày 14/10/2018 | 61

Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg lí 9 vòng trường thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN THỨ BA ĐỀ THI CHỌN HSG VÒNG TRƯỜNG
Họ Và Tên: …………………………… Năm học: 2011 - 2012
Lớp: 9A……. Môn: Vật Lí 9
Thời gian: 120 phút
(((
ĐỀ BÀI:
Bài 1: (4đ)
Một thùng gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước mặt đáy 20cm x 50cm, có khối lượng m = 5kg đặt trên sàn nhà.
Tính áp lực và áp suất của thùng gỗ tác dụng lên sàn nhà.
Nếu lật mặt bên có kích thước 50cm x 40cm xuống sàn nhà thì áp suất của thùng gỗ tác dụng lên sàn nhà là bao nhiêu?
Bài 2: (4đ)
Một vật xuất phát từ A chuyển động đều về B cách A 400m với vận tốc 15m/s. cùng lúc đó, một vật khác chuyển động từ B về A. Sau 20 giây hai vật gặp nhau. Tính vật tốc của vật thứ hai và vị trí hai vật gặp nhau.
Bài 3: (4đ)
Một thùng bằng nhôm có khối lượng 500g chứa quả cầu bằng đồng có khối lượng 1kg và 2kg nước ở nhiệt độ 20C. Tìm nhiệt lượng cần cung cấp để đưa thùng nước đến 70C. Biết nhiệt dung riêng của đồng c = 380 J/kg.K, của nước là c = 4200 J/kg.K và của nhôm là c = 880 J/kg.K.
Bài 4: (4đ)
Một dây dẫn hình trụ được làm bằng sắt có tiết diện đều 0,49mm. Khi mắc vào hiệu điện thế 20V thì cường độ dòng điện qua nó là 2,5A.
Tính chiều dài của dây. Biết điện trở suất của sắt là 9,8.10Ωm.
Tính khối lượng của dây. Biết khối lượng riêng của sắt là 7,8g/cm.
Bài 5: (4đ)
Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Biết U = 6V, R = 6Ω, R = 3Ω, R = 4Ω. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.


N A M





………. Hết ………





1. Mục đích yêu cầu:
-Đối với học sinh:
+Nắm được kiến thức trọng tâm của vật lí các lớp 8, 9.
+Vận dụng kiến thức để giải bài tập.
-Đối với giáo viên:
+Đánh giá kết quả học tập của học sinh để có phương pháp bồi dưỡng.
2. Hình thức kiểm tra:
- Tự luận 100%.
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
a. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung PPCT, số câu hỏi và điểm số chủ đề kiểm tra ở các cấp độ.
NỘI DUNG
Tổng số tiết
Lý
thuyết
Tỷ lệ
thực dạy
Trọng số của chủ đề
Trọng số của bài KT
Số lượng câu

Điểm số




LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD


Chủ đề 1: Kiến thức phần áp lực, áp suất của vật lí 8

8

8



8




100


25



1,25 ≈ 1

4đ (20%)

Chủ đề 2: Kiến thức phần chuyển động và phần nhiệt của vật lí 8

16

16


16


100


50



2,5
≈ 2

8đ (40%)

Chủ đề 3: Kiến thức một phần điện học của vật lí 9
16
16

16

100

50

2,5
≈ 2
8đ (40%)

TỔNG
40
40

40

16

16
5
20đ (100%)



Tên chủ đề


Nhận biết

Thông hiểu
Vận dụng

Cộng




Vận dụng thấp
Vận dụng cao


Chủ đề 1: Kiến thức phần áp lực, áp suất của vật lí 8


Tính được áp lực và áp suất tác dụng lên một diện tích bị ép.




Số câu hỏi


1(câu 1)
Tg: 20’

1
Tg :20’

Số điểm


4đ

4đ (20%)

Chủ đề 2: Kiến thức phần chuyển động và phần nhiệt của vật lí 8


 Xác định được nhiệt lượng cần cung cấp cho vật tăng nhiệt độ từ t1 đến t2.
Tính được vận tốc của vật c/đ và vị trí gặp nhau của hai vật c/đ ngược chiều.



Số câu hỏi


1 (Câu 3)
Tg: 25’
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Nam
Dung lượng: 26,74KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)