Đề thi hsg Lí 9
Chia sẻ bởi Lê Mạnh Hùng |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hsg Lí 9 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN PHÙ MỸ ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học: 2011- 2012 - Môn: Vật lý Ngày thi: 06/10/2011 ĐỀ CHÍNH THỨC: Thời gian làm bài: 150 phút Câu 1: (4,0 điểm) Bỏ một cục nước đá khối lượng m1 = 10kg, ở nhiệt độ t1 = - 100C, vào một bình không đậy nắp. Xác định lượng nước m trong bình khi truyền cho cục đá nhiệt lượng Q = 2.107J. Cho nhiệt dung riêng của nước Cn = 4200J/kgK ,của nước đá Cđ =2100J/kgK, nhiệt nóng chảy của nước đá = 330.103 J/kg. Nhiệt hoá hơi của nước L = 2,3.106J/kg . Câu 2: (4,0 điểm) Một người đứng cách con đường một khoảng 50m, ở trên đường có một ô tô đang tiến lại với vận tốc 10m/s. Khi người ấy thấy ô tô còn cách mình 130m thì bắt đầu ra đường để đón ô tô . a. Nếu chạy theo hướng vuông góc với mặt đường thì người ấy phải đi với vận tốc bao nhiêu để có thể gặp được ô tô? b. Muốn chạy với vận tốc nhỏ nhất thì người khách phải chạy theo hướng nào? Tính vận tốc đó. Câu 3: (4,0 điểm) Hai gương phẳng giống nhau được ghép chung theo một cạnh tạo thành góc như hình vẽ cho OM 1 = OM 2 .Trong khoảng giữa hai gương, gần O có một điểm sáng S . Biết rằng tia sáng từ S đập vuông góc vào G1 sau khi phản xạ ở G1 thì đập vào G2 sau khi phản xạ ở G2 lại đập vào G1 và phản xạ trên G1 một lần nữa. Tia phản xạ cuối cùng vuông góc với M1 M2 . Tính góc Câu 4: (4,0 điểm) Hai quả cầu đặc có thể tích V = 120 cm3 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn thả trong nước như (H.1). Khối lượng quả cầu 2 bên dưới lớn gấp 4 lần khối lượng quả cầu 1 bên trên. Khi cân bằng thì nửa quả cầu bên trên nổi trên mặt nước . Cho khối lượng riêng của nước D = 1000 kg/m3. Hãy tính: a. Khối lượng riêng của mỗi quả cầu ? b. Lực căng của sợi dây ? Câu 5: (4,0 điểm) Cho mạch điện như (hình vẽ ) . Với U = 13,5V. R1 = R2 = 6. Điện trở của am pe kế là RA = 1. Điện trở của vôn kế là vô cùng lớn. 1. Khi khoá K mở, am pe kế chỉ 1A, vôn kế chỉ 12V. Tính R0 và R3 ? 2. Khi khoá K đóng, am pe kế chỉ dòng điện có cường độ 0,2A chạy theo chiều từ C đến D. Tính R4 và số chỉ của vôn kế. UBND HUYỆN PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD - ĐT ĐỀ THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN Năm học 2011 – 2012 - Môn : Vật lý Câu Đáp án Điểm Câu 1 4,0 đ Nhiệt lượng nước đá nhận vào để tăng từ t1 = - 100C Q1 = m1cđ(0 – t1)= 10.2100.10 = 2,1.105 J Nhiệt lượng nước đá ở 00C nhận vào để nóng chảy thành nước Q2 = .m1 = 3,3.105.10 = 33.105J Nhiệt lượng nước đá ở 00Cnhận vào để tăng nhiệt độ đến 1000C Q3 = m1cn(100 – 0) = 10.4200.100 = 42.105 J Ta thấy Ta thấy Q1 + Q2 + Q3 = 77,1.105J nhỏ hơn nhiệt lượng cung cấp Q = 200.105J nên một phần nước hoá thành hơi . Gọi m2 là lượng nước hoá thành hơi ,ta có : m2 = Vậy lượng nước còn lại trong bình m/ = m1 – m2 =10 –5,34 = 4,66kg 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 0,5 Câu 2 4,0 đ a.Gọi A là vị trí của ô tô; B là vị trí của người khách; C là vị trí gặp nhau: AC =m Thời gian chuyển động: s Vận tốc chạy
Kích thước font
Kích thước font
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mạnh Hùng
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)