ĐỀ thi HSG lần 1
Chia sẻ bởi Đỗ Cao Cường |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ thi HSG lần 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS HC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
LỚP : 9. NĂM HỌC :2008 – 2009.
--------------------------------------------------------
MÔN : HOÁ HỌC .
THỜI GIAN : 60 PHÚT . (Không tính thời gian phát đề)
Ngày thi : 17 / 12 / 2008
==============( ==============
Câu 1 : ( 2đ)
Viết 2 PTHH điều chế O2 trong phòng thí nghiệm và 2 PTHH điều chế SO2 trong công nghiệp.
Câu 2 : ( 2đ)
Khí ni tơ bị lẫn tạp chất CO, CO2, H2 và hơi nước làm thế nào để thu được N2 khiết.
Câu 3 ( 3đ)
Hòa tan hỗn hợp CuO và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thì thu được kết tủa B, nung kết tủa B trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Xác định chất rắn C gồm những chất nào?
Câu 4: ( 4đ)
Hoàn thành các phản ứng sau ( mỗi chữ cái ưng với một chất)
a. Cu + A B + C + D
b. C + NaOH E
c. E + HCl F + C + D
d. A + NaOH G + D
Câu 5: ( 5đ)
Cho 9,2 gam Na vào 400 gam dung dịch CuSO4 4%, kết thúc phản ưng thu được dung dịch A, kết tủa B và khí C.
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thể tích khí C thoát ra ở ĐKTC.
c. Tính khối lượng kết tủa B.
d. xác định nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A.
Câu 6 : ( 4đ)
Viết và cân bằng phương trình hóa học chuyển oxit sắt này thành oxit sắt khác có dạng tổng quát : FexOy FenOm
( Cho biết : Cu = 64, O =16, H = 1, S = 32, Na = 23, )
Không sử dụng bất kỳ tài liệu nào
ĐÁP ÁN
Câu
Nôi dung
Điểm
1
2 PTHH điều chế O2 trong phòng thí nghiệm:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3 O2
2 PTHH điều chế SO2 trong công nghiệp.
S + O2 SO2
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Cho hỗn hợp khí qua ống đựng CuO đun nóng, khí H2 và CO bị giữ lại.
CuO + H2 Cu + H2O
CuO + CO Cu + CO2
Tiếp tục cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong khí CO2 bị giữa lại
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Cho N2 đi qua bình H2SO4 đặc để hút hơi nước
0.5
0.5
0.5
0.5
3
Viết đúng các PTHH xác định được, Chất rắn C là :CuO, Fe3O4( hoặc FeO, Fe2O3)
3
4
a. Cu + A B + C + D
( H2SO4) ( CuSO4) ( SO2) (H2O)
b. C + NaOH E
( SO2) (NaHSO3)
c. E + HCl F + C + D
(NaHSO3) (NaCl) ( SO2) (H2O)
d. A + NaOH G + D
( H2SO4) (Na2SO4) (H2O)
1
1
1
1
5
Số mol Na 9,2 : 23 = 0,4 mol
Số mol CuSO4 : 0,1 mol
a. các PTHH : 2Na + 2 H2O 2NaOH + H2 (1)
0,4 0,4 0,4 0,2
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2 (2)
0,4 0,1 0,1 0,1
b. Thể tích khí C ( H2) : 0,2 x 22,4 = 4,48 ( l )
c. Khối lượng kết tủa B(Cu(OH)2)
Theo (2) số mol NaOH lớn hơn số mol CuSO4 Vậy CuSO4 hết NaOH dư. Khối lượng Cu(OH)2 : 0,1 x 98 = 9,8 gam
d. Dung dịch A chứa Na2SO4và NaOH dư
Khối lượng Na2SO4: 0,1 x 142 = 14,2 gam
Kối lượng NaOH : 0,2 x 40 = 8 gam
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 9,2 + 400 – ( 0,2x2 + 9,8 ) = 399g
%C Na2SO4 = 3,55% ; %C NaOH = 2 %
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
1
LỚP : 9. NĂM HỌC :2008 – 2009.
--------------------------------------------------------
MÔN : HOÁ HỌC .
THỜI GIAN : 60 PHÚT . (Không tính thời gian phát đề)
Ngày thi : 17 / 12 / 2008
==============( ==============
Câu 1 : ( 2đ)
Viết 2 PTHH điều chế O2 trong phòng thí nghiệm và 2 PTHH điều chế SO2 trong công nghiệp.
Câu 2 : ( 2đ)
Khí ni tơ bị lẫn tạp chất CO, CO2, H2 và hơi nước làm thế nào để thu được N2 khiết.
Câu 3 ( 3đ)
Hòa tan hỗn hợp CuO và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A thì thu được kết tủa B, nung kết tủa B trong không khí cho đến khi khối lượng không đổi thì thu được chất rắn C. Xác định chất rắn C gồm những chất nào?
Câu 4: ( 4đ)
Hoàn thành các phản ứng sau ( mỗi chữ cái ưng với một chất)
a. Cu + A B + C + D
b. C + NaOH E
c. E + HCl F + C + D
d. A + NaOH G + D
Câu 5: ( 5đ)
Cho 9,2 gam Na vào 400 gam dung dịch CuSO4 4%, kết thúc phản ưng thu được dung dịch A, kết tủa B và khí C.
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thể tích khí C thoát ra ở ĐKTC.
c. Tính khối lượng kết tủa B.
d. xác định nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A.
Câu 6 : ( 4đ)
Viết và cân bằng phương trình hóa học chuyển oxit sắt này thành oxit sắt khác có dạng tổng quát : FexOy FenOm
( Cho biết : Cu = 64, O =16, H = 1, S = 32, Na = 23, )
Không sử dụng bất kỳ tài liệu nào
ĐÁP ÁN
Câu
Nôi dung
Điểm
1
2 PTHH điều chế O2 trong phòng thí nghiệm:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3 O2
2 PTHH điều chế SO2 trong công nghiệp.
S + O2 SO2
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
0.5
0.5
0.5
0.5
2
Cho hỗn hợp khí qua ống đựng CuO đun nóng, khí H2 và CO bị giữ lại.
CuO + H2 Cu + H2O
CuO + CO Cu + CO2
Tiếp tục cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong khí CO2 bị giữa lại
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Cho N2 đi qua bình H2SO4 đặc để hút hơi nước
0.5
0.5
0.5
0.5
3
Viết đúng các PTHH xác định được, Chất rắn C là :CuO, Fe3O4( hoặc FeO, Fe2O3)
3
4
a. Cu + A B + C + D
( H2SO4) ( CuSO4) ( SO2) (H2O)
b. C + NaOH E
( SO2) (NaHSO3)
c. E + HCl F + C + D
(NaHSO3) (NaCl) ( SO2) (H2O)
d. A + NaOH G + D
( H2SO4) (Na2SO4) (H2O)
1
1
1
1
5
Số mol Na 9,2 : 23 = 0,4 mol
Số mol CuSO4 : 0,1 mol
a. các PTHH : 2Na + 2 H2O 2NaOH + H2 (1)
0,4 0,4 0,4 0,2
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2 (2)
0,4 0,1 0,1 0,1
b. Thể tích khí C ( H2) : 0,2 x 22,4 = 4,48 ( l )
c. Khối lượng kết tủa B(Cu(OH)2)
Theo (2) số mol NaOH lớn hơn số mol CuSO4 Vậy CuSO4 hết NaOH dư. Khối lượng Cu(OH)2 : 0,1 x 98 = 9,8 gam
d. Dung dịch A chứa Na2SO4và NaOH dư
Khối lượng Na2SO4: 0,1 x 142 = 14,2 gam
Kối lượng NaOH : 0,2 x 40 = 8 gam
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 9,2 + 400 – ( 0,2x2 + 9,8 ) = 399g
%C Na2SO4 = 3,55% ; %C NaOH = 2 %
0,5
0,5
1
1
0,5
0,5
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Cao Cường
Dung lượng: 156,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)