De thi hsg l6 l2 -ok
Chia sẻ bởi Phan Hồng Tư |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: De thi hsg l6 l2 -ok thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục Vĩnh tường
đề khảo sát học sinh giỏi năm học 2005-2006, lần 2
Môn: Tiếng Anh 6 - Thời gian: 120 phút.
( Đề này gồm 2 trang – Thí sinh kiểm tra số trang trước khi làm bài )
I. Em hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước từ mà em chọn.
1. A. day B. game C. face D. class
2. A. lunch B. pupil C. music D. menu
3. A. school bag B eraser C. waste basket D. classroom
4. A. noon B school C. book D. stool
5. A. nurse B. music C. sister D. basket
II. Em hãy chọn từ có cách đánh trọng âm khác với các từ còn lại. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước từ mà em chọn.
1. A. armchair B. stereo C. family D. sister
2. A. soccer B. music C. behind D. stereo
3. A. children B. bookstore C. literature D. histoty
4. A. country B. every C. breakfast D engineer
5. A. geography B. computer C. history D. museum
III. Chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái A,B, C hoặc D trước từ mà em chọn.
There ……….. many books on the table.
A. is B. are C. be D. am
My sister ……… many friends
A. had B. have C. has D. having
That is not ……….. hat, ……….. is red.
A. mine/ my B. my/mine C. me/ mine D. my/me
Mr Tuan ………… to work by car.
A. goes B. to go C. go D. going
…………. is behind the house?
A. Where B. When C. Who D. What
Our class has English class ………….. Tuesday.
A. on B. in C. at D. to
Our house is …………………… the police station.
A.near to B.next to C.into D.onto
Are these your children and what are ………………name
A .their B.our C.your D.his
My grandmother ……….. on Tran Phu street.
A.live B.lives C.living D.to live
10. What time …….. your classes ………….. ?
A. does/ have B. do/ has C. have / do D. do / have
IV. Đọc đoạn văn sau,sau ,d.
Mr Minh lives in HaNoi. He lives with his family. His father is eighty years old, he is very strong. He plays sports every afternoon. His wife is fifty, she is a teacher. He has three sons and a daughter. They are students. They go to school in the afternoon. In the morning they stay at home and do their homework. In the evening, his family watch television or listen to music. They go to bed at 11.00.
Where / Mr Minh / live ?
How old / his wife/ ?
What / they / do / in / afternoon?
How many / sons/ they/have?
What time / go to bed?
V. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. There are thirty six teachers in our school.
Our school has ……………………………………………………………..
2. I have English class at 8.00.
My English class …………………………………………………………..
3. Those
đề khảo sát học sinh giỏi năm học 2005-2006, lần 2
Môn: Tiếng Anh 6 - Thời gian: 120 phút.
( Đề này gồm 2 trang – Thí sinh kiểm tra số trang trước khi làm bài )
I. Em hãy chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước từ mà em chọn.
1. A. day B. game C. face D. class
2. A. lunch B. pupil C. music D. menu
3. A. school bag B eraser C. waste basket D. classroom
4. A. noon B school C. book D. stool
5. A. nurse B. music C. sister D. basket
II. Em hãy chọn từ có cách đánh trọng âm khác với các từ còn lại. Hãy khoanh tròn vào chữ cái A,B,C hoặc D trước từ mà em chọn.
1. A. armchair B. stereo C. family D. sister
2. A. soccer B. music C. behind D. stereo
3. A. children B. bookstore C. literature D. histoty
4. A. country B. every C. breakfast D engineer
5. A. geography B. computer C. history D. museum
III. Chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái A,B, C hoặc D trước từ mà em chọn.
There ……….. many books on the table.
A. is B. are C. be D. am
My sister ……… many friends
A. had B. have C. has D. having
That is not ……….. hat, ……….. is red.
A. mine/ my B. my/mine C. me/ mine D. my/me
Mr Tuan ………… to work by car.
A. goes B. to go C. go D. going
…………. is behind the house?
A. Where B. When C. Who D. What
Our class has English class ………….. Tuesday.
A. on B. in C. at D. to
Our house is …………………… the police station.
A.near to B.next to C.into D.onto
Are these your children and what are ………………name
A .their B.our C.your D.his
My grandmother ……….. on Tran Phu street.
A.live B.lives C.living D.to live
10. What time …….. your classes ………….. ?
A. does/ have B. do/ has C. have / do D. do / have
IV. Đọc đoạn văn sau,sau ,d.
Mr Minh lives in HaNoi. He lives with his family. His father is eighty years old, he is very strong. He plays sports every afternoon. His wife is fifty, she is a teacher. He has three sons and a daughter. They are students. They go to school in the afternoon. In the morning they stay at home and do their homework. In the evening, his family watch television or listen to music. They go to bed at 11.00.
Where / Mr Minh / live ?
How old / his wife/ ?
What / they / do / in / afternoon?
How many / sons/ they/have?
What time / go to bed?
V. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không đổi.
1. There are thirty six teachers in our school.
Our school has ……………………………………………………………..
2. I have English class at 8.00.
My English class …………………………………………………………..
3. Those
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hồng Tư
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)