ĐỀ THI HSG L5 TOÁN+TV(ĐÁP ÁN)
Chia sẻ bởi Đặng Thái Phi |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG L5 TOÁN+TV(ĐÁP ÁN) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐĂKRLẤP
TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 5
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025
Câu 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:
A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2
Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216cm3. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:
A. 864cm3 B. 1296cm3 C. 1728cm3 D. 1944cm3
Câu 4: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm 20dm2. Diện tích tam giác ABC là :
A. 10dm2 B. 20dm2 C. 30dm2 D. 40dm2
Câu 5: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là:
A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999
Câu 6: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
A. 1,25 B. 48 C. 11,25 D. 11,75
Câu 7: Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là:
A. 25% B. 20% C. 30% D. 15%
Câu 8: Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ nhà lên tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lúc 7 giờ sáng anh Hai đi xe máy cũng đi từ nhà lên tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Như vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba lúc:
A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 6 giờ 45 phút D. 7 giờ 25 phút
Câu 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm
( hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là:
A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2
C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2
II.-Phần tự luận:
Bài 1: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.
Bài 2: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.
Bài 3: Một hình thang có đường cao là 10m, hiệu hai đáy là 22m. Kéo dài đáy nhỏ bằng đáy lớn để hình đã cho thành hình chữ nhật có chiều dài bằng đáy lớn, chiều rọng bằng đường cao hình thang. Diện tích được mở rộng thêm bằng 1/7 diện tích hình thang cũ. Phần mở rộng thêm có diện tích là 90m2. Em hãy tính đáy lớn của hình thang ban đầu.
PHÒNG GD&ĐT ĐĂKRLẤP
TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KÌ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 5
NĂM HỌC 2012-2013
A. Phần trắc nghiệm: 6 điểm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Học sinh khoanh đúng vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. và có kết quả đúng như sau:
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: D
Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: B Câu 8: A Câu 9: C
B. Phần tự luận: (12 điểm)
(2 điểm trình bày toàn bài)
Bài 1: ( 4 điểm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 :
TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 5
NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Toán
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025
Câu 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:
A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2
Câu 3: Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216cm3. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:
A. 864cm3 B. 1296cm3 C. 1728cm3 D. 1944cm3
Câu 4: Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm 20dm2. Diện tích tam giác ABC là :
A. 10dm2 B. 20dm2 C. 30dm2 D. 40dm2
Câu 5: Hai số có tổng là số lớn nhất có 5 chữ số. Số lớn gấp 8 lần số bé. Như vậy, số lớn là:
A. 66666 B. 77777 C. 88888 D. 99999
Câu 6: Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
A. 1,25 B. 48 C. 11,25 D. 11,75
Câu 7: Khi đi cùng một quãng đường, nếu vận tốc tăng 25% thì thời gian sẽ giảm là:
A. 25% B. 20% C. 30% D. 15%
Câu 8: Lúc 6 giờ sáng anh Ba đi bộ từ nhà lên tỉnh với vận tốc 5km/giờ. Lúc 7 giờ sáng anh Hai đi xe máy cũng đi từ nhà lên tỉnh với vận tốc 25 km/giờ. Như vậy, Anh Hai đuổi kịp anh Ba lúc:
A. 7 giờ 15 phút B. 6 giờ 15 phút C. 6 giờ 45 phút D. 7 giờ 25 phút
Câu 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh 14cm
( hình bên). Như vậy, phần tô đen trong hình vuông ABCD có diện tích là:
A. 152,04 cm2 B. 174,02 cm2
C. 42,14 cm2 D. 421,4 cm2
II.-Phần tự luận:
Bài 1: Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.
Bài 2: Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AH.
b/ Tính diện tam giác AHE.
Bài 3: Một hình thang có đường cao là 10m, hiệu hai đáy là 22m. Kéo dài đáy nhỏ bằng đáy lớn để hình đã cho thành hình chữ nhật có chiều dài bằng đáy lớn, chiều rọng bằng đường cao hình thang. Diện tích được mở rộng thêm bằng 1/7 diện tích hình thang cũ. Phần mở rộng thêm có diện tích là 90m2. Em hãy tính đáy lớn của hình thang ban đầu.
PHÒNG GD&ĐT ĐĂKRLẤP
TRƯỜNG TH PHAN ĐÌNH GIÓT
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KÌ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 5
NĂM HỌC 2012-2013
A. Phần trắc nghiệm: 6 điểm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Học sinh khoanh đúng vào câu trả lời đúng cho 0,5 điểm. và có kết quả đúng như sau:
Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: D
Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: B Câu 8: A Câu 9: C
B. Phần tự luận: (12 điểm)
(2 điểm trình bày toàn bài)
Bài 1: ( 4 điểm )
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 160 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thái Phi
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)