De thi HSG L2 Nam hoc 2012

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phượng | Ngày 09/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: De thi HSG L2 Nam hoc 2012 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT Hải Hậu ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2- NĂM HọC 2011-2012
TRƯỜNG TH B Hải Minh MÔN: TOÁN
( Thời gian: 60 phút )
Họ và tên học sinh……………………….Lớp 2…
I: Phần trắc nghiệm (8điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo đáp án A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy chọn câu trả lời đúng và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đó.

Bài 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 111 ; ……. ; 115 để được 3 số lẻ liên tiếp là:
A. 112 B. 113 C. 114 D. 117

Bài 2. Số 144 đọc là:
A. Mười bốn bốn B. Một trăm bốn mươi bốn
C. Một bốn mươi bốn D. Một bốn bốn

Bài 3. ….. m = 1 km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000

Bài 4. Một tuần lễ có 2 ngày nghỉ. Vậy em còn đi học mấy ngày trong tuần?
A. 3 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngày

Bài 5. Thứ tư tuần này là ngày 30 tháng 3 . Hỏi thứ tư tuần trước là ngày nào ?
A. ngày 21 tháng 3 B. ngày 23 tháng 3
C. ngày 22tháng 3 D. ngày 24 tháng 3
Bài 6. Lớp của bạn An có 30 bạn, cô chia đều lớp thành 5 nhóm. Vậy số bạn trong 1 nhóm là:
A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn
II: Phần Tự LUậN(12Đ)
Câu 2: ( 3điểm )
Tính nhanh:
a, 11+28+24+16+12+9 ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

b, 59 – 57 + 55 – 53 + 51 – 49 + 47 – 45
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 3: ( 4 điểm )
Lúc ông 60 tuổi thì mẹ 30 tuổi và Tuấn mới có 5 tuổi. Năm nay mẹ 35 tuổi .Hỏi năm nay ông bao nhiêu tuổi? Tuấn bao nhiêu tuổi?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: ( 3điểm )
Thùng thứ nhất có 52 kg đường .Thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 20 kg đường,thùng thứ ba ít hơn thùng thứ hai 6 kg đường . Hỏi thùng thứ ba nặng bao nhiêu ki-lô-gam đường?

.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: ( 2điểm )
So sánh số hình tam giác với số hình tứ giác có trong hình dưới đây.
............................................................................

.............................................................................

.............................................................................








ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2

Câu
 Nội dung đáp án
Điểm

Câu 1
( 2 điểm)
Ta có: 7 = 7 – 0 = 8 – 1 = 9 – 2
Số có hai chữ số mà hiệu các chữ số của nó bằng 7 là: 70;81;18;92;29
1 điểm
1 điểm





Câu 2
( 4 điể
a, =(11+9)+(28+12)+(24+12)
=20+30+40=90
b,
59 – 57 + 55 – 53 + 51 – 49 + 47 – 45
= 2 + 2 + 2 + 2
= 2 x 4
= 8
2 điểm


2 điểm








Câu 3
( 3điểm)
Bài giải
Từ lúc mẹ 30 tuổi cho đến nay thì tuổi mẹ đã tăng lên:
35 – 30 = 5 ( tuổi )
Năm nay ông có số tuổi là:
60 + 5 = 65 ( tuổi )
Năm nay Tuấn có số tuổi là:
+ 5 = 10 ( tuổi )
Đáp số: Ông: 65 tuổi
Tuấn: 10 tuổi
( Học sinh có cách giải khác vẫn cho điểm tối đa )


1 điểm
1 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Câu 4
( 3điểm)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phượng
Dung lượng: 51,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)