Đề thi HSG L2 (mã đề 234)
Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG L2 (mã đề 234) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Năm học 2011-2012
(Kỳ thi, ngày 09 tháng 3 năm 2012)
Dành cho học sinh lớp 2
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 234
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................................
I. Phần trắc nghiệm (60 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 10 điểm) chọn câu trả lời đúng.
57 + 18 = ?
A. 65
B. 56
C. 75
D. 57
Câu 2: ( 10 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
95 – 28 = ?
A. 73
B. 67
C. 77
D. 63
Câu 3: ( 10 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Tìm x : x + 43 = 51
A. x = 12
B. x = 94
C. x = 18
D. x = 8
Câu 4: ( 10 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Tìm x : x + 3 = 18
A. x = 15
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
Câu 5: ( 10 điểm) Lan có 16 quyển vở, Lan cho em ½ số vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu quyển vở.
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 6: ( 10 điểm) Có 18kg đường chia đều vào 3 túi hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg đường ?
A. 8kg
B. 6kg
C. 10kg
D. 9kg
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (10 điểm)
86 – 49
..............................
..............................
.............................
..............................
57 + 39
..............................
..............................
.............................
..............................
100 - 74
..............................
..............................
.............................
..............................
65 + 37
..............................
..............................
.............................
..............................
Câu 2: Tìm x. (10 điểm)
a) x + 78 = 100 – 10
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
b) 96 – x = 37 + 12
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 3: Tính. (10 điểm)
4 7 – 19
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
20 : 5 + 18
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 4: (10 điểm) Hai bạn Pó và Dê có 14 viên bi. Nếu bạn Pó cho bạn Dê 1 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi bạn Pó có bao nhiêu viên bi.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 2
I. Phần trẵc nghiệm
MÃ ĐỀ
234
MÃ ĐỀ
213
Câu 1
C
Câu 1
B
Câu 2
B
Câu 2
C
Câu 3
D
Câu 3
D
Câu 4
A
Câu 4
A
Câu 5
C
Câu 5
B
Câu 6
B
Câu 6
C
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (10 điểm) Mỗi phép tính đúng được (2,5 điểm)
86 - 49
57 + 39
100 - 74
65 + 37
-
86
+
57
-
100
+
65
49
39
74
37
37
96
46
102
Câu 2: Tìm x. (10 điểm) Mỗi phép tính đúng được (5 điểm)
a. x + 78 = 100 – 10
x + 78 = 90
x = 90 – 78
x = 12
b. 96 – x = 37 + 12
96 – x = 49
x = 96 – 49
x = 47
Câu 3: Tính. (10 điểm) Mỗi phép tính đúng được (5 điểm)
4 7 – 19
= 28 – 19
= 9
20 : 5 + 18
= 4 + 18
= 22
Câu 4: (10 điểm)
Bài
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
(Thí sinh không được viết vào đây)
HỘI THI HỌC SINH GIỎI
ĐỀ THI CÁ NHÂN
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 60 phút
Năm học 2011-2012
(Kỳ thi, ngày 09 tháng 3 năm 2012)
Dành cho học sinh lớp 2
Số Phách
(do chủ tịch HĐT ghi)
MÃ ĐỀ 234
Người chấm
Điểm
1.............................................
2.............................................
Bằng chữ:.............................................................................
I. Phần trắc nghiệm (60 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có kèm một câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: ( 10 điểm) chọn câu trả lời đúng.
57 + 18 = ?
A. 65
B. 56
C. 75
D. 57
Câu 2: ( 10 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
95 – 28 = ?
A. 73
B. 67
C. 77
D. 63
Câu 3: ( 10 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Tìm x : x + 43 = 51
A. x = 12
B. x = 94
C. x = 18
D. x = 8
Câu 4: ( 10 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Tìm x : x + 3 = 18
A. x = 15
B. x = 5
C. x = 6
D. x = 7
Câu 5: ( 10 điểm) Lan có 16 quyển vở, Lan cho em ½ số vở. Hỏi Lan còn bao nhiêu quyển vở.
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
Câu 6: ( 10 điểm) Có 18kg đường chia đều vào 3 túi hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg đường ?
A. 8kg
B. 6kg
C. 10kg
D. 9kg
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (10 điểm)
86 – 49
..............................
..............................
.............................
..............................
57 + 39
..............................
..............................
.............................
..............................
100 - 74
..............................
..............................
.............................
..............................
65 + 37
..............................
..............................
.............................
..............................
Câu 2: Tìm x. (10 điểm)
a) x + 78 = 100 – 10
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
b) 96 – x = 37 + 12
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 3: Tính. (10 điểm)
4 7 – 19
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
20 : 5 + 18
.................................................................
................................................................
.................................................................
.................................................................
Câu 4: (10 điểm) Hai bạn Pó và Dê có 14 viên bi. Nếu bạn Pó cho bạn Dê 1 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi bạn Pó có bao nhiêu viên bi.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHIẾU SOI ĐÁP ÁN LỚP 2
I. Phần trẵc nghiệm
MÃ ĐỀ
234
MÃ ĐỀ
213
Câu 1
C
Câu 1
B
Câu 2
B
Câu 2
C
Câu 3
D
Câu 3
D
Câu 4
A
Câu 4
A
Câu 5
C
Câu 5
B
Câu 6
B
Câu 6
C
II. Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính. (10 điểm) Mỗi phép tính đúng được (2,5 điểm)
86 - 49
57 + 39
100 - 74
65 + 37
-
86
+
57
-
100
+
65
49
39
74
37
37
96
46
102
Câu 2: Tìm x. (10 điểm) Mỗi phép tính đúng được (5 điểm)
a. x + 78 = 100 – 10
x + 78 = 90
x = 90 – 78
x = 12
b. 96 – x = 37 + 12
96 – x = 49
x = 96 – 49
x = 47
Câu 3: Tính. (10 điểm) Mỗi phép tính đúng được (5 điểm)
4 7 – 19
= 28 – 19
= 9
20 : 5 + 18
= 4 + 18
= 22
Câu 4: (10 điểm)
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)