De thi HSG khoi 4
Chia sẻ bởi Phan Phuong |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de thi HSG khoi 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.......................
:.......... KIỂM TRA 1
ĐẠI SỐ 9 Mã phách:
phê
ĐỀ:1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,5 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm hàm số có dạng y = ax2 (a ( 0) trong các hàm số sau :
A. y = 2x + 3 B. y = 3x2 – 2x C. y = – 3x2 D. y = 0x2
Cu 2. Giá trị của hàm số y = 5x2 tại x = – 2 là :
A. 20 B. – 20 C. 10 D. – 10
Cu 3. Tập nghiệm của phương trình x2 + 5x – 6 = 0 là :
A. (– 1( B.(1( C. (– 1, 6( D.(1;-6(
Cu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 2005x2 + 2006x – 1 = 0 B. x2 – 4x + 4 = 0 ;
C. 2x2 – x + 7 = 0 D. Caû ba phöông trình treân.
Câu 5. Phương trình: 3x2-4x-5=0 có là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
Câu 6. : Đồ thị hàm số đi qua điểm M (2;8) thì a có giá trị là:
1. B. 2. C. 3. D. Kết quả khác .
Câu 7: Phương trình ax2+bx+c=0 có >0 thì:
A. Có nghiệm kép. B. Có một nghiệm.
C. Có hai nghiệm phân biệt. D. Vô nghiệm
Câu 8 : Phương trình x2-ax-1=0 có tích hai nghiệm số là:
A. a B. -1 C. -a D. Cả A,B,C đều sai
Câu 9: Phương trình 3x2-5x+8=0 có tổng hai nghiệm số là:
A. B. C. D. Cả A,B,C đều sai
II. TỰ LUẬN:(5,5 d)
Câu 10: Giải phương trình : 2x2 – 5x + 2 = 0 (1 đ)đ
Câu 11: Cho hàm số y=2x2 có đồ thị (P) và hàm số y=-3x+5 có đồ thị (d1)
a/ Vẽ (P) và (d1) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm độ giao điểm của (P) và (d1) bằng phép toán. (3,5 đ)
Câu 12: Cho phương trình x2-2mx-m2-2m =0 .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu ( 1 đ)
Họ và tên:.......................
:.......... KIỂM TRA 1 tiết
ĐẠI SỐ 9 Mã phách:
phê
ĐỀ:2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: :(4,5 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Phương trình 3x2-5x-8=0 có tổng hai nghiệm số là:
A. B. C. D.
Câu 2. Giá trị của hàm số y = -5x2 tại x = 2 là :
A. 20 B. – 20 C. 10 D. – 10
Cu 3. Tập nghiệm của phương trình x2 + 3x – 4 = 0 là :
A. (– 1( B.(1( C. (– 1, 4( D.(1;-4(
Cu 4. Tìm hàm số cĩ dạng y = ax2 (a ( 0) trong các hàm số sau :
A. y = 2x + 3 B. y = – 3x2 C. y = 3x2 – 2x D. y = 0x2
Câu 5. Phương trình: 3x2+4x-5=0 có là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. quả khác.
Câu 6. : Đồ thị hàm số đi qua điểm M (3;18) thì a có giá trị là:
1. B. 2. C. 3. D. Kết quả khác .
Câu 7: Phương trình ax2+bx+c=0 có >0 thì:
A. Có nghiệm kép. B. Có hai nghiệm phân biệt.
C. Có một nghiệm. D. Vô nghiệm
Câu 8 : Phương trình x2-2x+5=0 có
:.......... KIỂM TRA 1
ĐẠI SỐ 9 Mã phách:
phê
ĐỀ:1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4,5 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm hàm số có dạng y = ax2 (a ( 0) trong các hàm số sau :
A. y = 2x + 3 B. y = 3x2 – 2x C. y = – 3x2 D. y = 0x2
Cu 2. Giá trị của hàm số y = 5x2 tại x = – 2 là :
A. 20 B. – 20 C. 10 D. – 10
Cu 3. Tập nghiệm của phương trình x2 + 5x – 6 = 0 là :
A. (– 1( B.(1( C. (– 1, 6( D.(1;-6(
Cu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 2005x2 + 2006x – 1 = 0 B. x2 – 4x + 4 = 0 ;
C. 2x2 – x + 7 = 0 D. Caû ba phöông trình treân.
Câu 5. Phương trình: 3x2-4x-5=0 có là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
Câu 6. : Đồ thị hàm số đi qua điểm M (2;8) thì a có giá trị là:
1. B. 2. C. 3. D. Kết quả khác .
Câu 7: Phương trình ax2+bx+c=0 có >0 thì:
A. Có nghiệm kép. B. Có một nghiệm.
C. Có hai nghiệm phân biệt. D. Vô nghiệm
Câu 8 : Phương trình x2-ax-1=0 có tích hai nghiệm số là:
A. a B. -1 C. -a D. Cả A,B,C đều sai
Câu 9: Phương trình 3x2-5x+8=0 có tổng hai nghiệm số là:
A. B. C. D. Cả A,B,C đều sai
II. TỰ LUẬN:(5,5 d)
Câu 10: Giải phương trình : 2x2 – 5x + 2 = 0 (1 đ)đ
Câu 11: Cho hàm số y=2x2 có đồ thị (P) và hàm số y=-3x+5 có đồ thị (d1)
a/ Vẽ (P) và (d1) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm độ giao điểm của (P) và (d1) bằng phép toán. (3,5 đ)
Câu 12: Cho phương trình x2-2mx-m2-2m =0 .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm cùng dấu ( 1 đ)
Họ và tên:.......................
:.......... KIỂM TRA 1 tiết
ĐẠI SỐ 9 Mã phách:
phê
ĐỀ:2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: :(4,5 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Phương trình 3x2-5x-8=0 có tổng hai nghiệm số là:
A. B. C. D.
Câu 2. Giá trị của hàm số y = -5x2 tại x = 2 là :
A. 20 B. – 20 C. 10 D. – 10
Cu 3. Tập nghiệm của phương trình x2 + 3x – 4 = 0 là :
A. (– 1( B.(1( C. (– 1, 4( D.(1;-4(
Cu 4. Tìm hàm số cĩ dạng y = ax2 (a ( 0) trong các hàm số sau :
A. y = 2x + 3 B. y = – 3x2 C. y = 3x2 – 2x D. y = 0x2
Câu 5. Phương trình: 3x2+4x-5=0 có là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. quả khác.
Câu 6. : Đồ thị hàm số đi qua điểm M (3;18) thì a có giá trị là:
1. B. 2. C. 3. D. Kết quả khác .
Câu 7: Phương trình ax2+bx+c=0 có >0 thì:
A. Có nghiệm kép. B. Có hai nghiệm phân biệt.
C. Có một nghiệm. D. Vô nghiệm
Câu 8 : Phương trình x2-2x+5=0 có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Phuong
Dung lượng: 139,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)