đề thi HSG khối 4

Chia sẻ bởi Phạm Thị Phương | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: đề thi HSG khối 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Bỉm sơn
Trường tiểu học hà lan
Ngân hàng đề thi- Khối 4
Môn thi : Toán
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
Từ câu 1 đến câu 9 chỉ viết đáp số vào ô trống. Câu 10 viết lời giải đầy đủ vào Tờ giấy thi.
Đề bài:
Câu 1: Cho các chữ số : 0; 1; 2; 6.
a) Lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên ?
b) Hỏi trong các số lập được có bao nhiêu số chia hết cho 9 ?
Câu 2 : Tính nhanh giá trị biểu thức sau:
A =
Câu 3 : Người bán hàng có một lượng gạo nếp và gạo tẻ, trong đó lượng gạo nếp bằng toàn bộ lượng gạo đó. Sau khi người ta bán đi 4 kg gạo nếp thì lượng gạo nếp còn lại bằng lượng gạo tẻ. Hỏi lúc đầu người đó có tất cả mấy tạ gạo ?
Câu 4 : điền dấu ( >, < , = ) thích hợp vào ô trống :
a) 6a + a7 aa + 68
b) 8a + a8 (a + 8) x 11
Câu 5: Tìm x : 171 : ( x + 13) = 9
Câu 6 : Tính bằng cách hợp lý nhất :
139 x 129 - 118 x 139 - 139
Câu 7 : Tổng của hai số là 6124, biết rằng viết thêm chữ số 5 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm hai số đó.
Câu 8 : Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Tính tuổi của hai mẹ con hiện nay.
Câu 9: Hai kho thóc chứa tất cả 260 tấn thóc. biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 30 tấn thì số thóc ở kho B sẽ nhiều hơn kho A 10 tấn. Hỏi lúc đầ mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc ?
Đáp số










































Câu 10 : Cho một hình chữ nhật có chu vi là 132 m. Nếu kéo thêm chiều rộng 3m và bớt chiều dài đi 3m ta được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

phòng gd&đt bỉm sơn
trường tiểu học hà lan
-----*****-----
đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 4
Câu1: (2 điểm) a) 18số b) 6 số
Câu 2: (1điểm) 2
Câu3 : (1điểm) 1tạ
Câu 4 : a) Điền dấu < vào ô trống (1điểm)
b) Điền dấu = vào ô trống (1điểm)
Câu 5 : (1điểm) x = 6
Câu 6: (1điểm) 10
Câu 7: (2điểm) Số bé : 562 Số lớn: 5562
Câu 8: (2điểm) Con 14 tuổi Mẹ 38 tuổi
Câu9: (2điểm) Kho A: 155tấn Kho B: 105tấn
Câu 10: (5điểm)

Theo bài ra ta có hình vẽ:





3m
0,5









Theo đề bài ta có chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông cộng thêm 3m.
0,25


Mà cạnh hình vuông lại bằng chiều rộng hình chữ nhật cộng thêm 3m.
0,25


Nên hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng hình ch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Phương
Dung lượng: 205,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)