Đề Thi HSG K8
Chia sẻ bởi Lê Tính Đồ |
Ngày 12/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG K8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
trường Thcs Ninh dương
----------***---------
Đề thi chọn lọc học sinh giỏi
Lớp 8 thcs năm học 2008- 2009
------------------------------
đề thi chính thức
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1: a) Tìm các số nguyên m, n thoả mãn
b) Đặt A = n3 + 3n2 + 5n + 3 . Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên dương của n.
c) Nếu a chia 13 dư 2 và b chia 13 dư 3 thì a2+b2 chia hết cho 13.
Câu2 : Rút gọn biểu thức:
a) A= + +
b) B =
Câu 3: Tính tổng: S = + + + … +
Câu 4: Cho 3 số x, y, z, thoả mãn điều kiện xyz = 2009. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào các biến x, y, z :
Câu 5: Giải phương trình:
Câu 6: Cho tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm của BC . Một góc xMy bằng 600 quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx , My luôn cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D và E . Chứng minh :
a) BD.CE
b) DM,EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED.
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Sơ lược lời giải
Biểu điểm
1
a, Thực hiện chia n +
0.5
Để m nguyên với n nguyên khi n + 1 là ước của 1
0.5
Hay n + 1 ((1; -1 (. Khi đó : n+1 = 1 ( n = 0 (Z ( t/m)
n+ 1 = -1 ( n = -2 ( Z (t/m)
Với n = 0 ( m = 1 . Với n = -2 ( m = - 3 . Vậy ...
0.5
b, A = n3 + 3n2 + 3n +1 + 2n +2 = (n+ 1) 3 +2(n+1) = ..
= n ( n +1) (n+ 2) + 3( n+1)
0.5
Khi đó : 3(n+1) chia hết cho 3
n( n +1) (n+ 2) là tích của 3 số nguyên dương liên tiếp nên tồn tại ..
0.5
c, a = 13k +2, b= 13n +3
0.5
a2+b2 = ( 13k +2 )2 + ( 13n+ 3) 2 =....= 13( 13k2 +4k +13 n2 +4n +1)
1
2
a, A = 1, b, B =
4
3
S =
2
4
+
+ 1.
2
5
0.5
......( (100 – x) = 0
1
( 100- x = 0 ( vì 0 ( x = 100.
0.5
6
Vẽ hình
a,Chứng minh đồng dạng
... Vì BM=CM, nên ta có BD.CE
b, Chứng minh vađồng dạng
Từ đó suy ra , do đó DM là tia phân giác của góc BDE
Chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác của góc CED
c, Gọi H, I, K là hình chiếu của M trên AB, DE, AC
Chứng minh DH = DI, EI = EK.
Chu vi bằng 2.AH . Kết luận.
0,5
2.5
1.5
1.5
Chú ý: Có nhiều cách khác nhau , nhưng có chung 1 kết quả.
----------***---------
Đề thi chọn lọc học sinh giỏi
Lớp 8 thcs năm học 2008- 2009
------------------------------
đề thi chính thức
Thời gian làm bài : 150 phút
Câu 1: a) Tìm các số nguyên m, n thoả mãn
b) Đặt A = n3 + 3n2 + 5n + 3 . Chứng minh rằng A chia hết cho 3 với mọi giá trị nguyên dương của n.
c) Nếu a chia 13 dư 2 và b chia 13 dư 3 thì a2+b2 chia hết cho 13.
Câu2 : Rút gọn biểu thức:
a) A= + +
b) B =
Câu 3: Tính tổng: S = + + + … +
Câu 4: Cho 3 số x, y, z, thoả mãn điều kiện xyz = 2009. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào các biến x, y, z :
Câu 5: Giải phương trình:
Câu 6: Cho tam giác đều ABC , gọi M là trung điểm của BC . Một góc xMy bằng 600 quay quanh điểm M sao cho 2 cạnh Mx , My luôn cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D và E . Chứng minh :
a) BD.CE
b) DM,EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED.
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Đáp án và biểu điểm
Câu
Sơ lược lời giải
Biểu điểm
1
a, Thực hiện chia n +
0.5
Để m nguyên với n nguyên khi n + 1 là ước của 1
0.5
Hay n + 1 ((1; -1 (. Khi đó : n+1 = 1 ( n = 0 (Z ( t/m)
n+ 1 = -1 ( n = -2 ( Z (t/m)
Với n = 0 ( m = 1 . Với n = -2 ( m = - 3 . Vậy ...
0.5
b, A = n3 + 3n2 + 3n +1 + 2n +2 = (n+ 1) 3 +2(n+1) = ..
= n ( n +1) (n+ 2) + 3( n+1)
0.5
Khi đó : 3(n+1) chia hết cho 3
n( n +1) (n+ 2) là tích của 3 số nguyên dương liên tiếp nên tồn tại ..
0.5
c, a = 13k +2, b= 13n +3
0.5
a2+b2 = ( 13k +2 )2 + ( 13n+ 3) 2 =....= 13( 13k2 +4k +13 n2 +4n +1)
1
2
a, A = 1, b, B =
4
3
S =
2
4
+
+ 1.
2
5
0.5
......( (100 – x) = 0
1
( 100- x = 0 ( vì 0 ( x = 100.
0.5
6
Vẽ hình
a,Chứng minh đồng dạng
... Vì BM=CM, nên ta có BD.CE
b, Chứng minh vađồng dạng
Từ đó suy ra , do đó DM là tia phân giác của góc BDE
Chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác của góc CED
c, Gọi H, I, K là hình chiếu của M trên AB, DE, AC
Chứng minh DH = DI, EI = EK.
Chu vi bằng 2.AH . Kết luận.
0,5
2.5
1.5
1.5
Chú ý: Có nhiều cách khác nhau , nhưng có chung 1 kết quả.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tính Đồ
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)