Đế thi HSG K6

Chia sẻ bởi Phạm Ninh Bình | Ngày 10/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đế thi HSG K6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD – ĐT ………………… ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6
TRƯỜNG THCS …………………. MÔN : ANH VĂN
Name: ………………………….. NĂM HỌC: 2009 - 2010
Date of birth: ………………….. THỜI GIAN: 120’(Không kể thời gian phát đề)






I. Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại: (1đ)
A/ sea B/ tea C/ teacher D/ weather
A/ village B/ river C/ idea D/ city
A/ flower B/ window C/ shower D/ brown
A/ love B/ home C/ load D/ hotel
II. Khoanh tròn chữ cái trước từ có nghĩa khác nhóm từ còn lại (1đ)
A/ book B/ house C/ pen D/ ruler
A/ at B/ on C/ in D/ big
A/ worker B/ student C/ father D/ teacher
A/ beautiful B/ noisy C/ housework D/ fine
III. Khoanh tròn đáp án đúng A, B, C hoặc D: (4đ)
There is _______ ruler on the table.
A/ an B/ a C/ the D/ to
There is ____ eraser.
A/ an B/ a C/ the D/ in
She is a _______ . She works in the hospital
A/ teacher B/ engineer C/ doctor D/ worker
How ______ are you ? – I’m twelve.
A/ many B/ any C/ time D/ old
She lives __________ Hung Vuong street.
A/ in B/ at C/ on D/ in front of
I have Math, English, History ______ Monday
A/ in B/ on C/ at D/ to
My teacher goes to school _______ motorbike
A/ in B/ to C/ by D/ with
Hoa ______ her bike to school
A/ reads B/ rides C/ drinks D/ travels
______ do you spell your name ? – N-G-A
A/ Which B/ Where C/ How D/ When
______ is that? – That is my teacher.
A/ Who B/ What C/ When D/ Which
What are ________ ? – They are stools
A/ that B/ this C/ those D/ it
She ________ TV every evening
A/ look B/ watch C/ watching D/ watches

She is tall, and she has…………………….
A/ round shoulders C/ round shoulder
B/ shoulders round D/ round
Thu: Is there a store near your house? Lan:
A/ Yes, it is. B/ Yes, there is. C/ Yes, it does D/ Yes, I do
Ba: Is it a big city? Nam: ………………………..
A/ Yes, it does. B/ Yes, it big C/ Yes, I think so D/ Yes, is it
Hoa: Is her house beautifull? Nga: Yes,there is a………..in front of the house.
A/ flower garden B/ trees C/ flowers D/ stadiums
IV. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau: (2đ)
My brother lives in HCMC. He 25) a teacher of math. He goes to work (26Monday to Saturday. The school starts (27) 7.00 in the morning and (28) at eleven fifty. After work, he comes back (29) and has lunch (30) quarter past twelve. In the afternoon, he (31) the housework and plays games. In the (32after dinner he watches T.V or reads books. He goes to bed at half past eleven.
V. Em hãy cho hình thức đúng của động từ ở trong ngoặc: (2đ):
My sister (read) (33) books every evening, but now she (listen) (34) to music.
Wait for Nga! She (come) (35) .
My parents would like (travel)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Ninh Bình
Dung lượng: 562,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)