ĐỀ THI HSG HUYỆN TIỀN HẢI 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Tạ Thị Minh |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HUYỆN TIỀN HẢI 2010 - 2011 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHòNG Giáo dục TiềN hảI
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Người coi thi thứ nhất
Người coi thi thứ hai
Họ và tên: .................................................................. Số BD: ……………
Ngày sinh: ……………………………………………..………………...... Trường THCS: …………………………………….…………….………….
Phòng thi: ……………………………………………………….…………
(……………………………………………………………………………………………………………………………………
Giám khảo 1: ………………………………………….…………..…………
Giám khảo 2: …………………..……………………………….……………
Điểm bài thi ……………..…...
Bằng chữ : ………………………
(Đề gồm 04 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (2, 0 điểm)
A. want B. basketball C. family D. camp 1. ………………...
A. foodstall B. bookshelf C. foot D. noodles 2. ………………...
A. who B. which C. what D. when 3. ………………...
A. brother B. mother C. thank D. weather 4. ………………...
A. engineer B. geography C. gymnast D. garden 5. ………………...
A. desks B. seasons C. lamps D. eats 6. ………………...
A. lemonade B. stereo C. hotel D. television 7. ………………...
A. coffee B. volleyball C. chocolate D. opposite 8. ………………...
A. round B. couch C. routine D. housework 9. ………………...
A. station B. question C. intersection D. destination 10. ……………...
Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. (2, 0 điểm)
I like playing badminton very much. I ………………… play badminton in my free time.
A. want B. don’t C. never D. always
There are ………………… syllables in the word “supermarket”.
A. two B. three C. four D. five
Do you live in the country or in the city? ~ ………………….
A. Yes, I do B. I live in the city C. No, I don’t D. I live on the city
What would you like ………………… dinner?
A. for B. to C. in D. at
What’s the ………………… like in the summer? ~ It is usually hot.
A. food B. sea C. weather D. neighborhood
……………………………………? ~ We play badminton and swim.
A. What sports do you and your brother like? B. Which sports do you and your brother play?
C. When do you and your brother play sports? D. What are you and your brother doing?
How many ………………… do you want? ~ A dozen.
A. noodles B. cooking oil C. carrot D. eggs
Does Mrs. Vui ………………… to buy any tomatoes?
A. want B. wanting C. wants D. to want
………………… are these pens and pencils? ~ They are 25, 000 dong.
A. How old B. How C. How much D. How often
……………………………………? ~ Black. And it’s very long.
A. What color are her lips B. What color is her hair
C. What color are her teeth D. What color are her hair
Bài 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (2, 0 điểm)
My brother (21 – do) ………………… his homework in his room at present. He always (22 – do) ………………… it in the evening.
What (23 – be) ………………… there (24 – drink) ………………… for dinner?
Nam usually (25 – not play) ……………… sports, but sometimes, he (26 – fly) ………………… the kites.
What you (27 – do) ………………… this summer holiday? ~ We (28 – visit) ………………… President Ho Chi Minh’s Mausoleum.
Let’s (29 – help) ………………… Mom, Lan.
You mustn’t (30 – eat) ………………… food in the classroom.
Bài 4: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống nếu cần. Nếu không cần thì đ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Người coi thi thứ nhất
Người coi thi thứ hai
Họ và tên: .................................................................. Số BD: ……………
Ngày sinh: ……………………………………………..………………...... Trường THCS: …………………………………….…………….………….
Phòng thi: ……………………………………………………….…………
(……………………………………………………………………………………………………………………………………
Giám khảo 1: ………………………………………….…………..…………
Giám khảo 2: …………………..……………………………….……………
Điểm bài thi ……………..…...
Bằng chữ : ………………………
(Đề gồm 04 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
Bài 1: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại (2, 0 điểm)
A. want B. basketball C. family D. camp 1. ………………...
A. foodstall B. bookshelf C. foot D. noodles 2. ………………...
A. who B. which C. what D. when 3. ………………...
A. brother B. mother C. thank D. weather 4. ………………...
A. engineer B. geography C. gymnast D. garden 5. ………………...
A. desks B. seasons C. lamps D. eats 6. ………………...
A. lemonade B. stereo C. hotel D. television 7. ………………...
A. coffee B. volleyball C. chocolate D. opposite 8. ………………...
A. round B. couch C. routine D. housework 9. ………………...
A. station B. question C. intersection D. destination 10. ……………...
Bài 2: Chọn đáp án đúng (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. (2, 0 điểm)
I like playing badminton very much. I ………………… play badminton in my free time.
A. want B. don’t C. never D. always
There are ………………… syllables in the word “supermarket”.
A. two B. three C. four D. five
Do you live in the country or in the city? ~ ………………….
A. Yes, I do B. I live in the city C. No, I don’t D. I live on the city
What would you like ………………… dinner?
A. for B. to C. in D. at
What’s the ………………… like in the summer? ~ It is usually hot.
A. food B. sea C. weather D. neighborhood
……………………………………? ~ We play badminton and swim.
A. What sports do you and your brother like? B. Which sports do you and your brother play?
C. When do you and your brother play sports? D. What are you and your brother doing?
How many ………………… do you want? ~ A dozen.
A. noodles B. cooking oil C. carrot D. eggs
Does Mrs. Vui ………………… to buy any tomatoes?
A. want B. wanting C. wants D. to want
………………… are these pens and pencils? ~ They are 25, 000 dong.
A. How old B. How C. How much D. How often
……………………………………? ~ Black. And it’s very long.
A. What color are her lips B. What color is her hair
C. What color are her teeth D. What color are her hair
Bài 3: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc (2, 0 điểm)
My brother (21 – do) ………………… his homework in his room at present. He always (22 – do) ………………… it in the evening.
What (23 – be) ………………… there (24 – drink) ………………… for dinner?
Nam usually (25 – not play) ……………… sports, but sometimes, he (26 – fly) ………………… the kites.
What you (27 – do) ………………… this summer holiday? ~ We (28 – visit) ………………… President Ho Chi Minh’s Mausoleum.
Let’s (29 – help) ………………… Mom, Lan.
You mustn’t (30 – eat) ………………… food in the classroom.
Bài 4: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống nếu cần. Nếu không cần thì đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Minh
Dung lượng: 140,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)