DE THI HSG huyen Tho Xuan\24-X.Giang\06- 07.doc

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Ninh | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG huyen Tho Xuan\24-X.Giang\06- 07.doc thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Phòng GD Thọ Xuân
Trường Tiểu học Xuân Giang

Đề Thi trắc nghiệm khối lớp 4
Năm học: 06 - 07
( KT T hợp : Toán, T.Việt, Đạo đức, Khoa - Sử - Địa, Kỹ thuật, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thể dục)

Khoanh tròn vào chữ cái trước các câu trả lời đúng:

Câu 1: Cho 4 chữ số 0, 3, 5, 7. Hỏi có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau lập từ 4 chữ số trên.
A. 12 số B. 18 số. C. 24 số.

Câu 2: Cho 3 chữ số 1, 2, 3. Hỏi có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số lập ra từ các chữ số đã cho.
A. 6 số B. 12 số C. 27 số

Câu 3: Biểu thức sau có giá trị bằng bao nhiêu?
( 11 x 9 - 100 + 1) x ( 1 + 2 + 3 +... + 10)
A. 55 B. 0 C. 50

Câu 4: Số 127650 chia hết cho những số nào?
A. 2, 3 và 5 B. 2, 9 và 5 C. 2, 3, 5, 9

Câu 5: Để số sau 13a670 chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 thì a phải là chữ số nào?
A. 1 B. 9 C. 4

Câu 6: Tích sau có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
1 x 2 x 3 x 4 x 5 x....... x 25
A. 4 chữ số B. 5 chữ số C. 6 chữ số

Câu 7: Dãy số sau có tận cùng là chữ số nào.
2 x 12 x 22 x 32 x... x282 x 292.
A. 2 B. 4 C. 6

Câu 8: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vuông.















A. 12 B. 15 C. 17

Câu 9: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình bình hành.

A. 5 B. 11 C. 15





Câu 10: A. 216 : (X x 4) = 9 B. 216 : (X x 4) = 9
X x 4 = 216 : 9 216 : X : 4 = 9
X x 4 = 24 216 : X = 9 x 4
X = 24 : 4 216 : X = 36
X = 6 X = 6
C. 216 : (X x 4) = 9 D. 216 : (X x 4) = 9
216 : 4 : X = 9 216 : 4 : X = 9
4 : X = 216 : 9 54 : X = 9
4 : X = 24 X = 54 : 9
X = 24 : 4 X = 6
X = 6
Câu 11: Bốn chúng tôi trồng cây ở vườn sinh nhật của lớp. Bạn Lý trồng 12 cây, bạn Huệ trồng 15 cây, bạn Hồng trồng 14 cây. Tôi trồng được số cây nhiều hơn số TBC của 4 chúng tôi là 4 cây. Hỏi tôi trồng được bao nhiêu cây?

A. 15 cây B. 19 cây C. 18 cây

Câu 12: Mẹ sinh em Bình khi mẹ 24 tuổi. Đến năm 2000 tuổi em Bình và tuổi mẹ là 44 tuổi. Hỏi mẹ sinh em Bình vào năm nào?

A. 1990 B. 1992 C. 1996

Câu 13: Những câu tục ngữ nào nói về ý chí, nghị lực?
A. Một câu nhịn, chín câu lành. B. Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
C. Của rề rề không bằng nghề trong tay. C. Nước lã mà vã nên hồ.

Câu 14: Nghĩa của từ “Nghị lực” là:
A. Làm việc liên tục, bền bỉ. B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Ninh
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)