Đề thi HSG huyện Thanh chương 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Cảnh Thang |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG huyện Thanh chương 2010-2011 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT THANH CHƯƠNG
KỲ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
LỚP 6 THCS NĂM HỌC 2010- 2011
Môn thi: TIẾNG ANH (Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 14/04/2011
* Học sinh trả lời vào phiếu bài làm
PHẦN I
LISTENING
I/- Nghe và chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu
1. The school begins on _____________.
A. March 7th B. March 11th C. March 17th 2. My sister will travel to France on____________.
A. January 9th B. January 19th C. January 29th
3. We’ll take the test on _____________.
A. November 2nd B. November 22nd C. November 27th
4. I want you to meet my sister, _____________.
A. Tammy B. Candy C. Amy
5. Amanda is _____________ years old.
A. six B. sixteen C. sixty
6. Nicole’s birthday is on____________.
A. Friday B. Monday C. a day
7. The store closes today at ___________.
A. 4:06 B. 5:45 C. 6:15
8. Our class begins at ______________.
A. 4:05 B. 4:15 C. 4:50 9. There are _____________ interesting museums throughout the country.
A. 3 B. 13 C. 30 10. The bus fare to the capital is _______________ dollars.
A. 15 B. 50 C. 55
THE END OF LISTENING
PHẦN II
*Học sinh trả lời vào phiếu bài làm
SECTION I: PHONETICS
Part 1: Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. lamp B. table C. family D. breakfast
2. A. skip B. swim C. fried D. milk
3. A. play B. says C. day D. wait
4. A. books B cats C. rulers D. parks
5. A. see B. sugar C. some D. hospital.
SECTION II: VOCABULARY, GRAMMAR AND STRUCTURES
Part 1: Chọn một từ không cùng loại với các từ khác trong nhóm.
1. A. beef B. meat C. cake D. egg
2. A. boots B. tennis C. badminton D. volleyball
3. A. twice B. always C. sometimes D. warm
4. A. museum B. vacation C. citadel D. pagoda
5. A. weak B. strong C. body D. light
Part 2: Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
1. _____ your teacher? - Yes, she is very beautiful.
A. Do you like B. Do you want C. Would you like D. How is
2. How__________kilos of beef does she want?
A. many B. much C. often D. about
3. His father is waiting __________a bus.
A. to B. for C. of D. at
4. The room of my parents is small. “The room of my parents” means:
A. my room’s parents B. my parents’s room C. my parents’ room D. my room’ parents
5. How_________oranges would you like? - Six please. And _________ tea.
A. much/some B. many/any C. much/any D. many/some
6. We go there by car and they go_________ foot.
A. on B. by C. to D. with
7. Listen! Who_______ to your sister?
A. is going to talk B. talks C. does talk D. is talking
8. ________go to the zoo? - That’s a good idea!
A. What do we B. Would you like to C. Why don’t we D. Are we going to
9. Fall means __________in British English.
A. summer B. winter
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Cảnh Thang
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)