DE THI HSG HUYEN THAI THUY 2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Chung |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE THI HSG HUYEN THAI THUY 2014 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN THÁI THUỴ
PHÒNG GD & ĐT
----------------
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------
Câu 1. (4 điểm)
Trên đoạn đường AB, một người xuất phát từ A chuyển động về B theo hai cách:
Cách 1: Nửa quãng đường đầu đi với vận tốc v1= 40km/h, nửa quãng đường sau đi với vận tốc v2= 60km/h.
Cách 2: Nửa thời gian đầu đi với vận tốc v1= 40km/h, nửa thời gian sau đi với vận tốc v2 = 60km/h.
Hỏi: a. Chuyển động theo cách nào người đó sẽ về B sớm hơn.
b. Nếu thời gian để người đó chuyển động từ A về B trong hai cách hơn kém nhau = 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 2. (4 điểm)
Một ô tô có trọng lượng P = 12000N, công suất động cơ không đổi 15kW. Khi chuyển động đều trên đoạn đường nằm ngang vận tốc của ô tô là v = 54km/h.
a. Tính lực ma sát tác dụng lên ô tô.
b. Khi ô tô chuyển động đều trên đoạn đường lên dốc thì nó chạy với vận tốc bằng bao nhiêu? Biết rằng cứ đi hết chiều dài l = 200m thì chiều cao của dốc tăng thêm 1 đoạn h = 7m. Coi lực cản do gió và ma sát tác dụng lên ô tô trong lúc chuyển động không đổi.
Câu 3. (5 điểm)
Một thanh cứng đồng chất, tiết diện đều AB có khối lượng m = 10,5g, khối lượng riêng D = 1,5g/cm3, chiều dài = 21cm.
1. Đặt thanh tỳ lên mép một chậu nước rộng sao cho đầu B trong chậu nước thì thanh ngập 1/3 chiều dài trong nước (hình vẽ). Hãy xác định khoảng cách từ điểm tỳ O đến đầu A của thanh. Biết khối lượng riêng của nước Do = 1g/cm3
2. Giữ nguyên điểm tỳ. Người ta gác đầu B của thanh lên một phao có dạng một khối trụ, khối lượng không đáng kể thì thanh nằm ngang và phao ngập trong nước một nửa thể tích. Hãy xác định thể tích của phao.
Câu 4. (5 điểm)
Một bình thông nhau hình chữ U có hai nhánh chứa nước (không đầy) có khối lượng riêng D1 = 1000kg/m3. Tiết diện nhánh lớn S = 100 cm2 gấp 2 lần nhánh nhỏ. Đổ dầu vào nhánh nhỏ sao cho chiều cao cột dầu là 10 cm, khối lượng riêng D2 = 800kg/m3.
a. Tính độ chênh lệch mực nước trong hai nhánh, lúc ấy mực nước ở nhánh lớn dâng lên bao nhiêu, mực nước ở nhánh nhỏ hạ xuống bao nhiêu.
b. Cần đặt lên nhánh lớn một pittông có khối lượng bao nhiêu để mực nước trong hai nhánh bằng nhau.
Câu 5. (2 điểm)
Một vật bằng đồng bên trong rỗng, thả vào trong cốc nước thì chìm. Sử dụng một lực kế xác định phần rỗng của vật. Biết khối lượng riêng của nước D1, khối lượng riêng của đồng D2.
-HẾT-
Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh:................
PHÒNG GD & ĐT
----------------
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: VẬT LÝ LỚP 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------------------
Câu 1. (4 điểm)
Trên đoạn đường AB, một người xuất phát từ A chuyển động về B theo hai cách:
Cách 1: Nửa quãng đường đầu đi với vận tốc v1= 40km/h, nửa quãng đường sau đi với vận tốc v2= 60km/h.
Cách 2: Nửa thời gian đầu đi với vận tốc v1= 40km/h, nửa thời gian sau đi với vận tốc v2 = 60km/h.
Hỏi: a. Chuyển động theo cách nào người đó sẽ về B sớm hơn.
b. Nếu thời gian để người đó chuyển động từ A về B trong hai cách hơn kém nhau = 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 2. (4 điểm)
Một ô tô có trọng lượng P = 12000N, công suất động cơ không đổi 15kW. Khi chuyển động đều trên đoạn đường nằm ngang vận tốc của ô tô là v = 54km/h.
a. Tính lực ma sát tác dụng lên ô tô.
b. Khi ô tô chuyển động đều trên đoạn đường lên dốc thì nó chạy với vận tốc bằng bao nhiêu? Biết rằng cứ đi hết chiều dài l = 200m thì chiều cao của dốc tăng thêm 1 đoạn h = 7m. Coi lực cản do gió và ma sát tác dụng lên ô tô trong lúc chuyển động không đổi.
Câu 3. (5 điểm)
Một thanh cứng đồng chất, tiết diện đều AB có khối lượng m = 10,5g, khối lượng riêng D = 1,5g/cm3, chiều dài = 21cm.
1. Đặt thanh tỳ lên mép một chậu nước rộng sao cho đầu B trong chậu nước thì thanh ngập 1/3 chiều dài trong nước (hình vẽ). Hãy xác định khoảng cách từ điểm tỳ O đến đầu A của thanh. Biết khối lượng riêng của nước Do = 1g/cm3
2. Giữ nguyên điểm tỳ. Người ta gác đầu B của thanh lên một phao có dạng một khối trụ, khối lượng không đáng kể thì thanh nằm ngang và phao ngập trong nước một nửa thể tích. Hãy xác định thể tích của phao.
Câu 4. (5 điểm)
Một bình thông nhau hình chữ U có hai nhánh chứa nước (không đầy) có khối lượng riêng D1 = 1000kg/m3. Tiết diện nhánh lớn S = 100 cm2 gấp 2 lần nhánh nhỏ. Đổ dầu vào nhánh nhỏ sao cho chiều cao cột dầu là 10 cm, khối lượng riêng D2 = 800kg/m3.
a. Tính độ chênh lệch mực nước trong hai nhánh, lúc ấy mực nước ở nhánh lớn dâng lên bao nhiêu, mực nước ở nhánh nhỏ hạ xuống bao nhiêu.
b. Cần đặt lên nhánh lớn một pittông có khối lượng bao nhiêu để mực nước trong hai nhánh bằng nhau.
Câu 5. (2 điểm)
Một vật bằng đồng bên trong rỗng, thả vào trong cốc nước thì chìm. Sử dụng một lực kế xác định phần rỗng của vật. Biết khối lượng riêng của nước D1, khối lượng riêng của đồng D2.
-HẾT-
Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh:................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chung
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)