Đề thi HSG huyện môn Vật Lý

Chia sẻ bởi Đào Văn Hải | Ngày 14/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG huyện môn Vật Lý thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:



Phòng giáo dục Bình xuyên
Kỳ thi học sinh giỏi THCS
Vòng 1 năm học 2006-2007
-------------------------

đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: Vật l‎ý
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------------


Câu 1:
Một ngời đi xe đạp từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 20 km/h. Sau khi khởi hành đợc nửa giờ thì hỏng xe, phải dừng lại sửa mất 15 phút. Để đến nơi đúng giờ đã dự tính thì ngời đó phải tăng vận tốc thêm 4 km/h.
Tính độ dài quãng đờng AB?
Thời gian đi từ A đến B theo dự tính của ngời đó?

Câu 2:
Một mẩu hợp kim thiếc- chì có khối lợng m = 1000(g) và khối lợng riêng D = 8300 kg/m3. Hãy xác định khối lợng của thiếc và của chì có trong hợp kim. Biết rằng khối lợng riêng của thiếc là D1 = 7300 kg/m3 và của chì là D2 = 11300 kg/m3 (xem rằng thể tích hợp kim bằng 90% tổng thể tích các kim loại hợp thành).

Câu 3:
Một ống chữ U chứa thủy ngân. Ngời ta đổ nớc có trọng lợng riêng là d=10000 N/m3 vào một nhánh của ống đến độ cao h = 10,9 cm. Sau đó đổ vào nhánh kia một chất lỏng có trọng lợng riêng d1 = 8000 N/m3, cho đến khi mặt thoáng của chất lỏng đó ngang với mặt thoáng của nớc trong nhánh kia. Cho biết trọng lợng riêng của thuỷ ngân là d2 = 136000 kg/m3.
Tính độ chênh lệch mặt thoáng của thuỷ ngân trong hai nhánh?
Tính chiều cao của cột chất lỏng đổ thêm vào?

Câu 4:
Một bếp dầu đun 1 lít nớc đựng trong ấm bằng nhôm khối lợng 250 gam thì sau thời gian t1 = 15 phút thì nớc sôi. Nếu dùng bếp trên để đun 2 lít nớc trong cùng điều kiện thì sau bao lâu nớc sẽ sôi? Cho biết nhiệt dung riêng của nớc và nhôm lần lợt là c1 = 4200 J/Kg.K và c2 = 880 J/Kg.K. Coi là nhiệt lợng do bếp dầu cung cấp một cách đều đặn.
------------------------------------------------------

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)



Ubnd huyện bình xuyên
Phòng giáo dục

Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi vòng 1
năm học 2006-2007
môn vật lý- lớp 9
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)


Câu 1 - (2,5 điểm):
- Thí sinh khai báo các đại lợng có mặt trong các công thức tính
Đổi thời gian sửa xe là:
ts = 15 phút =  (h)
Thời gian đi lúc đầu “nửa giờ” là  (h) (0,5 điểm)
a.
Thời gian dự định để đi hết quãng đờng AB với vận tốc v = 20 km/h là:
t =  =  (h) (1) (0,5 điểm)
Tổng thời gian thực tế ngời đó đã đi từ A đến B là:
t` = +  + =  +  (2) (0,5 điểm)
Từ (1) và (2) có phơng trình:
 =  +  (0,5 điểm)
Giải ra được
s = 40 (km)
So sánh với điều kiện, kết luận: Quãng đờng AB dài 40 km (0,25 điểm)
b.
Thời gian dự định đi quãng đờng AB theo dự tính:
t =  =  = 2 (h) (0,25 điểm)

Câu 2- (2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Văn Hải
Dung lượng: 183,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)