Đề Thi HSG Huyện Khoái Châu 2011 - 2012 Anh 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Quý | Ngày 10/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi HSG Huyện Khoái Châu 2011 - 2012 Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN KHOÁI CHÂU


ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2011- 2012
Môn: Tiếng Anh - Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)



Họ tên:
Ngày sinh:
Nơi sinh:
Số báo danh:
Trường:

…………………………………….……Giới tính :……...….
…………………………………………………………..……
……………………………………………………………..…
………………………………………………………..………
………………………………………………………..………

Chữ ký GT 1:

……………
Chữ ký GT 2:

……………

Số phách






Điểm
(Bằng số)

( Bằng chữ)
………………………………………………………………
……………………………………………………………….



Chữ ký GK1:

……………
Chữ ký GK2:

……………
Số phách




I. Khoanh tròn vào một chữ cái trong các chữ cái A, B, C, D chứa từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại ở mỗi dòng sau (1,0 điểm).

1. A. much
B. usually
C. butter
D. number

2. A. school
B. floor
C. cook
D. zoo

3. A. city
B. cup
C. clinic
D. classmate

4. A. lamps
B. parents
C. drivers
D. looks

5. A. thank
B. month
C. with
D. theatre


II. Khoanh tròn vào một chữ cái trong các chữ cái A, B, C, D chứa đáp án đúng nhất để hoàn thành câu (2,0 điểm).
1.They live a village near the sea .
A. in
B. on
C. at
D. behind

2. Could you close door, please?
A. a
B. an
C. the
D. any

3. The country often
A. noisy
B. quiet
C. blue
D. small

4. Who you English at school?
A. teach
B. teachs
C. teaching
D. teaches

5. Put money in your pocket.
A. this
B. these
C. those
D. there

6. Our library is the ground floor.
A. in
B. on
C. at
D. between

7. Every day, her mother to work by motorbike.
A. go
B. goes
C. gos
D. going

8. are they? – Engineers.
A. Whose
B. What
C. Which
D. Where

9. My hat is big, her cap is, too.
A. but
B. or
C. if
D. and

10. In the there is a paddy field .
A. street
B. restaurant
C. yard
D. neighborhood














III. Chuyển các câu sau sang hình thức số nhiều (1,0 điểm).

1. This is my class.
=>…………………….…………………………………….………………………..………....
2. In front of the store, there is a person.
=>……………………………………………………………………………………………....
3. He is not fine today.
=>……………………………………………………………………………………………....
4. You are a good friend.
=>……………………………………………………………………………………………....
5. Does that man work near here?
=>……………………………………………………………………………………………....

IV. Khoanh tròn vào một chữ cái trong các chữ cái A, B, C, D chứa từ/cụm từ cần phải sửa (1,0 điểm).

1. My brother studies at an university in Ha Noi.
A B C D
2. How many class are there in your school, Lan?
A B C D
3.Thu is a student in a school big in town.
A B C D
4. Physics are very difficult but fun .
A B C D
5. What is Ba do every morning?
A B C D
6. I do the housework at school.
A B C D
7. Is there any tall trees in the park?
A B C D
8.She wash his face after getting up.
A B C D
9. Mai uncle works on a farm.
A B C D
10. The toystore is between the bakery in the drugstore.
A B C D
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân trong mỗi câu trả lời sau (1,0 điểm).

1. My eraser is on the table.
=>…………………….…………………………………….………………………..………....
2. Minh has literature on Monday and Friday.
=>…………………….…………………………………….………………………..………....
3. Yes, there are some children in the stadium.
=>…………………….…………………………………….………………………..………....
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Quý
Dung lượng: 92,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)