De thi HSG huyen Hoa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Trường Nhân |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG huyen Hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
đề thi hsg huyện
Môn: Hóa 9 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (3 điểm)
1- (1,5 điểm): Hãy cho biết trong dung dịch có thể có đồng thời các chất sau đây không ?
a. K0H và HCl d. HCl và AgN03
b. Ca(0H)2 và H2S04 e.Ca(0H)2 và Ca(HC03)2
c. HCl và KN03 g. KCl và Na0H
2- (1,5 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Fe203 (a) FeCl3 (b) Fe(0H)3 (c) Fe203 (d) Fe.
Câu 2: (2điểm)
Cho 4 lọ dung dịch NaCl, CuS04, MgCl2, Na0H thuốc thử chỉ có phe nolph talein. Làm thế nào để nhận biết chúng?
Câu 3: (2 điểm)
Phải lấy 2 miếng nhôm có tỷ lệ với nhau như thế nào về khối lượng để khi cho một miếng vào dung dịch axít và 1 miếng kia vào dung dịch bazơ, thì ta có thể tích khí Hiđrô thoát ra bằng nhau?
Câu 4: (3 điểm)
Hòa tan 1,68 gam hỗn hợp gồm Ag và Cu trong 29,4 gam dung dịch A(H2S04 đặc, nóng) thu được chỉ một loại khí và dung dịch B. Cho khí thoát ra hấp thụ hết vào nước brôm, sau đó thêm Ba(N03)2 dư thì thu được 2,796 gam kết tủa.
Tính khối lượng Ag và Cu trong hỗn hợp đầu.
Tính nồng độ % H2S04 trong dung dịch A, biết lượng H2S04 đã phản ứng với Ag và Cu chỉ bằng 10% lượng ban đầu.
đáp án đề thi môn hóa 9
Câu 1: (3đ)
1- Câu c và g các chất có trong dung dịch có thể có đồng thời các chất trong dung dịch câu a,b,d,e không thể đồng thời tồn tại (0,5đ).
- Các phương trình hóa học:
K0H + HCl --> KCl + H20 (0,25 đ)
Ca(0H)2 + H2S04 --> CaS04 + 2H20 (0,25 đ)
HCl + AgN03 --> AgN03 + AgCl (0,25 đ)
Ca(0H)2 + Ca(HC03)2 --> CaC03+ 2H20 (0,25 đ)
2- a. Fe03 + 6HCl --> 2 FeCl3 + 3 H20 (0,25 đ)
b. FeCl3 + 3 Na0H --> Fe (0H)3 + 3 NaCl (0,25 đ)
t0
c. 2Fe (0H)3 --> Fe203 + 3 H20 (0,25 đ)
d. Fe203 + 3H2 --> 2Fe + 3 H20 (0,25 đ)
Câu 2: (2đ)
(0,5đ) Cho Phenolphtalein vào 4 dung dịch để nhận biết ra dung dịch Na0H (chỉ mình đ này làm phenolphtalein hóa hồng)
(1đ) Cho dd Na0H vừa tìm được vào 3 dd còn lại, ở ống nghiệm nào có kết tủa xanh xuất hiện, ống nghiệm đó ban đầu đựng dd CuS04. nghiệm nào có kết tủa trắng tạo ra đó là ống nghiệm đựng MgCl2 . nghiệm nào không có hiện tượng gì xảy ra đó là ống nghiệm đựng dd NaCl.
PTHH:
+ (0,25 đ) 2Na0H + CuS04 --> Cu (0H)2+ Na2S04
(xanh)
+ (0,25đ) 2Na0H + MgCl2 --> Mg(0H)2+ NaCl
( trắng)
Câu 3:(2đ)
- PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3 H2 (1) (0,25 đ)
x
2Al + 2Na0H + 2H20 --> NaAl02 + 3 H2 (2) (0,25 đ)
x
Để thể tích khí Hiđrô thoát tra khi cho Al tác dung với axít và bazơ bằng nhau thì số mol Hiđro thoát ra ở (1) và (2) phải bằng nhau (0,5).
Nếu gọi số mol Hiđ
Môn: Hóa 9 - Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (3 điểm)
1- (1,5 điểm): Hãy cho biết trong dung dịch có thể có đồng thời các chất sau đây không ?
a. K0H và HCl d. HCl và AgN03
b. Ca(0H)2 và H2S04 e.Ca(0H)2 và Ca(HC03)2
c. HCl và KN03 g. KCl và Na0H
2- (1,5 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:
Fe203 (a) FeCl3 (b) Fe(0H)3 (c) Fe203 (d) Fe.
Câu 2: (2điểm)
Cho 4 lọ dung dịch NaCl, CuS04, MgCl2, Na0H thuốc thử chỉ có phe nolph talein. Làm thế nào để nhận biết chúng?
Câu 3: (2 điểm)
Phải lấy 2 miếng nhôm có tỷ lệ với nhau như thế nào về khối lượng để khi cho một miếng vào dung dịch axít và 1 miếng kia vào dung dịch bazơ, thì ta có thể tích khí Hiđrô thoát ra bằng nhau?
Câu 4: (3 điểm)
Hòa tan 1,68 gam hỗn hợp gồm Ag và Cu trong 29,4 gam dung dịch A(H2S04 đặc, nóng) thu được chỉ một loại khí và dung dịch B. Cho khí thoát ra hấp thụ hết vào nước brôm, sau đó thêm Ba(N03)2 dư thì thu được 2,796 gam kết tủa.
Tính khối lượng Ag và Cu trong hỗn hợp đầu.
Tính nồng độ % H2S04 trong dung dịch A, biết lượng H2S04 đã phản ứng với Ag và Cu chỉ bằng 10% lượng ban đầu.
đáp án đề thi môn hóa 9
Câu 1: (3đ)
1- Câu c và g các chất có trong dung dịch có thể có đồng thời các chất trong dung dịch câu a,b,d,e không thể đồng thời tồn tại (0,5đ).
- Các phương trình hóa học:
K0H + HCl --> KCl + H20 (0,25 đ)
Ca(0H)2 + H2S04 --> CaS04 + 2H20 (0,25 đ)
HCl + AgN03 --> AgN03 + AgCl (0,25 đ)
Ca(0H)2 + Ca(HC03)2 --> CaC03+ 2H20 (0,25 đ)
2- a. Fe03 + 6HCl --> 2 FeCl3 + 3 H20 (0,25 đ)
b. FeCl3 + 3 Na0H --> Fe (0H)3 + 3 NaCl (0,25 đ)
t0
c. 2Fe (0H)3 --> Fe203 + 3 H20 (0,25 đ)
d. Fe203 + 3H2 --> 2Fe + 3 H20 (0,25 đ)
Câu 2: (2đ)
(0,5đ) Cho Phenolphtalein vào 4 dung dịch để nhận biết ra dung dịch Na0H (chỉ mình đ này làm phenolphtalein hóa hồng)
(1đ) Cho dd Na0H vừa tìm được vào 3 dd còn lại, ở ống nghiệm nào có kết tủa xanh xuất hiện, ống nghiệm đó ban đầu đựng dd CuS04. nghiệm nào có kết tủa trắng tạo ra đó là ống nghiệm đựng MgCl2 . nghiệm nào không có hiện tượng gì xảy ra đó là ống nghiệm đựng dd NaCl.
PTHH:
+ (0,25 đ) 2Na0H + CuS04 --> Cu (0H)2+ Na2S04
(xanh)
+ (0,25đ) 2Na0H + MgCl2 --> Mg(0H)2+ NaCl
( trắng)
Câu 3:(2đ)
- PTHH: 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3 H2 (1) (0,25 đ)
x
2Al + 2Na0H + 2H20 --> NaAl02 + 3 H2 (2) (0,25 đ)
x
Để thể tích khí Hiđrô thoát tra khi cho Al tác dung với axít và bazơ bằng nhau thì số mol Hiđro thoát ra ở (1) và (2) phải bằng nhau (0,5).
Nếu gọi số mol Hiđ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Trường Nhân
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)