đề thi hsg huyện đề 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Minh | Ngày 15/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg huyện đề 1 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BÙ ĐĂNG


KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian giao đề)


Câu 1: (4 điểm)
Tìm 8 chất rắn khác nhau thỏa mãn chất X và hoàn thành phương trình phản ứng hóa học trong sơ đồ phản ứng sau:
X + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2: (4 điểm)
1. Chỉ dùng thêm nước và các điều kiện thí nghiệm cần thiết, hãy nêu phương pháp nhận biết 5 gói bột màu trắng của 5 chất sau:
KCl, Ba(HCO3)2 , K2CO3, MgCl2, K2SO4 .
2. Từ các nguyên liệu Fe(OH)2, MnO2, dung dịch HCl đặc. Hãy nêu các bước tiến hành và viết các phương trình phản ứng hóa học điều chế FeCl3.
Câu 3: (3 điểm)
Nguyên tố A có tổng số hạt trong nguyên tử bằng 40.Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12.Xác định nguyên tố A.
Câu 4: (5 điểm)
Chia 2,38 g hỗn hợp Zn và Al thành 2 phần bằng nhau:
a/ Phần 1 được hòa tan hoàn toàn và vừa đủ trong dung dịch KOH 2M ta thu được 0,896 lít H2 (đktc),tính phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp và thể tích dung dịch KOH cần dùng.
b/ Phần 2 trộn thêm m gam Na rồi cho vào nước,tính giá trị tối thiểu của m để hỗn hợp 3 kim loại Zn,Al,Na tan hết trong nước.Tính thể tích khí thoát ra(đktc).
Câu 5: (4 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O.Biết tỉ khối của A so với khí hiđro bằng 23.
a/Em hãy cho biết trong A có những nguyên tố nào?
b/Xác định CTPT của A.
c/ Viết các CTCT có thể có của A.
Cho : H=1; Cl=35,5; Na=23; C=12; O=16; K=39; Ca=40; Al=27; Fe=56; S=32; Cu=64; Zn=65; Mg=24.
Ghi chú: + Học sinh không được dùng bất kì tài liệu nào.
+ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 6: (1 điểm)
Sục từ từ a mol khí CO2 vào 800 ml dung dịch X gồm KOH 0,5M và Ca(OH)2 0,2M. Tìm giá trị của a để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất.
________________________________________________________
Họ và tên thí sinh:……………………………………… Số báo danh………….
Chữ kí của giám thị số 1: ………………………….
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BÙ ĐĂNG


KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2012-2013
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN: HÓA HỌC
(Đáp án gồm trang 03 trang)


CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM

Câu 1
(2 điểm)
Các chất rắn có thể chọn: Fe;FeO; Fe3O4; Fe(OH)2; FeS;FeS2; FeSO3 ; FeSO4
Các pthh :
2Fe + 6H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2FeO + 4H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2+ 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4(đặc)  3 Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
2Fe(OH)2 + 4H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O
2FeS + 10H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
2FeS2 + 14H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
2FeSO4 + 2H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + SO2+ 2H2O
2FeSO3 + 4H2SO4(đặc)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 4H2O

Mỗi pt đúng cho 0,25 điểm Mỗi pt không cân bằng hoặc cân bằng sai thì không cho điểm.

Câu 2
(2 điểm)
1. Lấy mỗi chất rắn 1 ít cho vào ống nghiệm làm mẫu thử.
- Hòa tan 5 mẫu thử vào nước, được 5 dung dịch. Đun nóng, thấy 1 dung dịch cho kết tủa trắng vẩn đục và có khí thoát ra là dung dịch Ba(HCO3)2
Ba(HCO3)2  BaCO3 + CO2  + H2O
- Cho dung dịch Ba(HCO3)2  vào 4 dung dịch còn lại:
+ 2 dung dịch không cho kết tủa là KCl và MgCl2.(Nhóm I)
+ 2 dung dịch cho kết tủa trắng là K2CO3 và K2SO4 (Nhóm II)
K2CO3 + Ba(HCO3)2 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Minh
Dung lượng: 26,20KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)