đề thi hsg huyện châu thành
Chia sẻ bởi Nguyễn Vũ Trường Nhân |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: đề thi hsg huyện châu thành thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PH ÒNG GD- ĐT CH ÂU TH ÀNH A
TRƯỜNG THCS TÂN HÒA I MÔN: HÓA HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
ĐỀ THAM KHẢO
Câu I: Viết các phương trình hoá học thực hiện chuyển hoá theo sơ đồ:
+ O2 + NaOH + NaOH + HCl + O2(xt) + H2O + Cu
A B C D B E F B
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Biết rằng, A là một phi kim rắn, màu vàng tươi, cháy với ngọn lửa màu lam nhạt: B, C, D, E và F là những hợp chất của A, trong đó E và B cùng loại chất .
Câu II:
1/ Bằng sơ đồ. Hãy tách riêng từng chất ra khởi hỗn hợp AlCl3 , FeCl3 , NaCl. Viết phương trình phản ứng
2/ Nước clo mới điều chế làm mất màu dd quỳ tím. Nhưng nước clo để lâu ngoài ánh sáng thì làm cho quì tím ngả sang màu đỏ ? Tại sao?
Câu III: ( 3 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, chỉ được dùng duy nhất một thuốc thử, hãy trình bày cách nhận biết 06 dung dịch hóa chất được chứa riêng biệt sau : NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, NaCl, AlCl3. Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Câu IV : Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với Mg và Fe thì thu được 2,016 lít khí ở (đktc). Nếu hợp kim này tác dụng với dd FeSO4 dư thì khối lượng của hợp kim tăng lên 1,68g.
Tìm khối lượng mổi kim loại trong hổn hợp.
Câu V: Hòa tan 49,6g hổn hợp gồm 1 muối sunfat và một một muối cacbonat của cùng một kim loại hóa trị Ivào nước thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau.
Phần I: Cho phản ứng với lượng dư dd axit sunfuaric thu được 2,24 lít khí (đktc).
Phần II: Cho phản ứng với lượng dư dd BaCl2 thu được 43gam kết tủa trắng.
a/ Tìm công thức hai muối ban đầu.
b/ Tính % khối lượng các muối trên có trong hỗn hợp.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Câu I: (1,5 điểm)
A: S
B: SO2
C: NaHSO3
D: Na2SO3
E : SO3
F : H2SO4
Các PTPƯQ xảy ra:
(1) S + O2 t0 SO2
(2) SO2 + NaOH NaHSO3
(3) NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O
(4) Na2SO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O
(5) SO2 + O2 xt SO3
(6) SO3 + H2O H2SO4
(7) H2SO4 (đ, n) + Cu CuSO4 + SO2 + H2O
Câu II: (2 điểm)
1/ Tách riêng từng chất ra khởi hổn hợp.
NaCl
HH AlCl3 Fe(OH)3 ↓ + HCl FeCl3
FeCl3 + NaOH (dư)
dd + HCl (dư) + HCl AlCl3
Các PTPƯ xảy ra:
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
NaAlO2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3 (r)
2Al(OH)3 + 6HCl 2AlCl3 + 6H2O
2/ Khi mới hòa tan clo vào nước thì:
Cl2 + H2O HCl + HClO (1)
HClO HCl + O (2)
Ôxi nguyên tử phá hủy chất màu, làm mất màu dd quì tím. Nếu để lâu dưới ánh sáng, nước Clo phản ứng trên thực hiện tiếp tục và khí oxi bay ra hết:
2O = O2 (3)
Phương trình tổng hợp (1) (2) (3) :
2Cl2 + 2H2O 4HCl + O2
DD chỉ còn HCl không có tác dụng tẩy màu, mà có tính chất axit nên làm quỳi tím ngả sang màu đỏ.
Câu III: ( 1,5điểm)
- Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử 0,125 đ
Thuốc thử là dung dịch NaOH dư 0,25 đ
Hiện tượng và PTPƯ :
Khí mùi khai ( NH4Cl (1 PTPƯ) 0,25đ
Có kết tủa trắng xanh, để trong không khí một lúc chuyển thành nâu đỏ ( FeCl2 (2 PTPƯ) 0,25 đ
Có kết tủa nâu đỏ ( FeCl3 (1 PTPƯ) 0,25đ
Có kết tủa trắng ( MgCl2 ( 1 PTPƯ ) 0,25đ
Có kết tủa dạng
TRƯỜNG THCS TÂN HÒA I MÔN: HÓA HỌC
THỜI GIAN : 150 PHÚT
ĐỀ THAM KHẢO
Câu I: Viết các phương trình hoá học thực hiện chuyển hoá theo sơ đồ:
+ O2 + NaOH + NaOH + HCl + O2(xt) + H2O + Cu
A B C D B E F B
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Biết rằng, A là một phi kim rắn, màu vàng tươi, cháy với ngọn lửa màu lam nhạt: B, C, D, E và F là những hợp chất của A, trong đó E và B cùng loại chất .
Câu II:
1/ Bằng sơ đồ. Hãy tách riêng từng chất ra khởi hỗn hợp AlCl3 , FeCl3 , NaCl. Viết phương trình phản ứng
2/ Nước clo mới điều chế làm mất màu dd quỳ tím. Nhưng nước clo để lâu ngoài ánh sáng thì làm cho quì tím ngả sang màu đỏ ? Tại sao?
Câu III: ( 3 điểm)
Bằng phương pháp hóa học, chỉ được dùng duy nhất một thuốc thử, hãy trình bày cách nhận biết 06 dung dịch hóa chất được chứa riêng biệt sau : NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, NaCl, AlCl3. Viết phương trình phản ứng xảy ra .
Câu IV : Cho H2SO4 loãng dư tác dụng với Mg và Fe thì thu được 2,016 lít khí ở (đktc). Nếu hợp kim này tác dụng với dd FeSO4 dư thì khối lượng của hợp kim tăng lên 1,68g.
Tìm khối lượng mổi kim loại trong hổn hợp.
Câu V: Hòa tan 49,6g hổn hợp gồm 1 muối sunfat và một một muối cacbonat của cùng một kim loại hóa trị Ivào nước thu được dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau.
Phần I: Cho phản ứng với lượng dư dd axit sunfuaric thu được 2,24 lít khí (đktc).
Phần II: Cho phản ứng với lượng dư dd BaCl2 thu được 43gam kết tủa trắng.
a/ Tìm công thức hai muối ban đầu.
b/ Tính % khối lượng các muối trên có trong hỗn hợp.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC
Câu I: (1,5 điểm)
A: S
B: SO2
C: NaHSO3
D: Na2SO3
E : SO3
F : H2SO4
Các PTPƯQ xảy ra:
(1) S + O2 t0 SO2
(2) SO2 + NaOH NaHSO3
(3) NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O
(4) Na2SO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O
(5) SO2 + O2 xt SO3
(6) SO3 + H2O H2SO4
(7) H2SO4 (đ, n) + Cu CuSO4 + SO2 + H2O
Câu II: (2 điểm)
1/ Tách riêng từng chất ra khởi hổn hợp.
NaCl
HH AlCl3 Fe(OH)3 ↓ + HCl FeCl3
FeCl3 + NaOH (dư)
dd + HCl (dư) + HCl AlCl3
Các PTPƯ xảy ra:
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl
AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
NaAlO2 + HCl + H2O NaCl + Al(OH)3 (r)
2Al(OH)3 + 6HCl 2AlCl3 + 6H2O
2/ Khi mới hòa tan clo vào nước thì:
Cl2 + H2O HCl + HClO (1)
HClO HCl + O (2)
Ôxi nguyên tử phá hủy chất màu, làm mất màu dd quì tím. Nếu để lâu dưới ánh sáng, nước Clo phản ứng trên thực hiện tiếp tục và khí oxi bay ra hết:
2O = O2 (3)
Phương trình tổng hợp (1) (2) (3) :
2Cl2 + 2H2O 4HCl + O2
DD chỉ còn HCl không có tác dụng tẩy màu, mà có tính chất axit nên làm quỳi tím ngả sang màu đỏ.
Câu III: ( 1,5điểm)
- Lấy mỗi chất một ít làm mẫu thử 0,125 đ
Thuốc thử là dung dịch NaOH dư 0,25 đ
Hiện tượng và PTPƯ :
Khí mùi khai ( NH4Cl (1 PTPƯ) 0,25đ
Có kết tủa trắng xanh, để trong không khí một lúc chuyển thành nâu đỏ ( FeCl2 (2 PTPƯ) 0,25 đ
Có kết tủa nâu đỏ ( FeCl3 (1 PTPƯ) 0,25đ
Có kết tủa trắng ( MgCl2 ( 1 PTPƯ ) 0,25đ
Có kết tủa dạng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vũ Trường Nhân
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)