Đề thi HSG huyện Anh Sơn Vong 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Quân | Ngày 14/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG huyện Anh Sơn Vong 3 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

đề kiểm tra chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi tỉnh khối 9 ( vòng 3)
Năm học 2008 – 2009 Môn: vật lý ( Thời gian làm bài 90 phút)
****************************************************************************
Bài1 (1,5điểm)
Tại hai điểm A,B trên cùng một đường thẳng có hai vật khởi hành cùng một lúc. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ sau 5 giây khoảng cách giữa chúng tăng thêm 3m. Nếu chúng chuyển động lại gần nhau thì cứ sau 10 giây khoảng cách giữa chúng giảm đI 16m( biết hai vật chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi).
Tính vận tốc của mỗi vật?
Tìm thời gian hai xe gặp nhau.
Bài2 (1,5điểm)
Một vòng dây dẫn hình tròn tân O, dây dẫn tạo nên vòng dây là đồng chất, tiết diện đều có điện trở là R = 25Mắc vòng dây vào mạch điện tại A và B sao cho góc AOB = A,B là các điểm bất kì trên vòng dây)
Tính điện trở tương đương của vòng dây theo
Tìm để điện trở tương đương của vòng dây là lớn nhất.
Bài3 (3điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết R1 = R, R2 = 2R1,
R3 = 3R1. Dùng vôn kế V1 mắc vào A,C thì nó chỉ A C D B
U1 = 40,6V; mắc vào C,D thì nó U2 = 2,5V ( UAB
không đổi) R1 R2 R3
Nếu mắc vôn kế V1 vào D,B thì nó chỉ bao nhiêu?
Thay R2 bằng vôn kế V2( có điện trở lý tưởng). Hình 1
Tìm số chỉ của vôn kế V2 lúc đó.
Bài4 (4điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ 2. R1 D
Hai vôn kế giống nhau( có điện trở RV)
R1 = r ; R2 = R3 = 10Đèn Đ mới tiêu
Thụ công suất định mức( bỏ qua điện r
trở các dây nối). B _ R2 R3
a)Tính r, Rv và điện trở của đèn Đ biết
Rằng muốn đèn sáng bình thường thì A +
PhảI bớt đi hai trong 3 điện trở R1, R2
R3. Khi đó số chỉ của vôn kế V1 không
đổi và bằng 5 lần số chỉ của vôn kế V2. Đ
b)Cho biết công suất định mức của đèn
Là 8W. Tính UAB C


Phòng giáo dục và đào tạo anh sơn



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Quân
Dung lượng: 37,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)