Đề thi HSG huyện 11-12 ( Có đáp án)

Chia sẻ bởi Nguễn Văn Thuy | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG huyện 11-12 ( Có đáp án) thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT
Huyện Thái Thụy
Đề khảo sát học sinh giỏi năm học 2011- 2012
Môn Toán lớp 2
(Thời gian làm bài: 45 phút)


A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số 425 ; 547 ; 405 ; 574; 999 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 425; 547; 405; 574; 999
B. 425; 574, 999; 547; 405

C. 405; 425; 547; 574, 999
D. 405; 425; 574; 547; 999


Câu 2. Lớp 3A có 36 học sinh được chia đều thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
A. 4 học sinh
B. 6 học sinh

C. 8 học sinh
D. 9 học sinh


Câu 3. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 987
C. 978
D. 789


Câu 4. Hình tam giác có 3 cạnh dài bằng nhau, biết rằng số đo 1 cạnh (tính theo đơn vị xăng-ti-mét) là số nhỏ nhất có hai chữ số. Chu vi hình tam giác đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 33 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 3 cm


B. Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1 (6 điểm)
a. Đặt tính rồi tính: 63 - 32 ; 507 + 251
985 - 72 ; 575 - 275

b. Tìm x biết: x : 5 = 20 ; 25 x 0 + x = 7

Bài 2 (4 điểm) Cho bốn chữ số 2; 0; 3; 5
a. Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau từ bốn chữ số trên?
b. Viết số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số từ bốn chữ số trên?

Bài 3 (6 điểm)
Hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm





a. Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD?
b. Vẽ thêm các đoạn thẳng để chia hình chữ nhật ABCD thành các hình vuông nhỏ có độ dài cạnh bằng 1cm? Hỏi trên hình vẽ khi đó có tất cả bao nhiêu hình vuông?


Phòng GD & ĐT thái Thụy hướng dẫn chấm
Đề khảo sát học sinh giỏi năm học 2011- 2012
Môn Toán lớp 2

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Mỗi ý trả lời đúng cho 1 điểm
Đáp án:
Câu 1 - C
Câu 2 - D
Câu 3- B
Câu 4 - B



B. Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1 (6 điểm)
a. (4 điểm); mỗi ý chọn đúng cho 1 điểm trong đó: - Đặt tính đúng cho 0,5 điểm
- Tính đúng kết quả cho 0,5 điểm

b. (2 điểm)
x : 5 = 20
x = 20 5 (0,5 điểm)
x = 100 (0,5 điểm)
25 x 0 + x = 7
0 + x = 7 (0,5 điểm)
x = 7 (0,5 điểm)


Bài 2. ( 4 điểm) Cho bốn chữ số 2; 0; 3; 5
a. Viết đúng số: 532 (2 điểm)
b. Viết đúng số: 203 (2 điểm)

Bài 3. (6 điểm) Hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AD = 3cm
a. Tính đúng chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 14 cm (2 điểm)
b. * Vẽ hình đúng: 2 điểm


















* Có 12 hình vuô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguễn Văn Thuy
Dung lượng: 37,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)