Đề thi HSG huyện 11-12 (có đáp án)
Chia sẻ bởi Nguễn Văn Thuy |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG huyện 11-12 (có đáp án) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & ĐT
Huyện Thái Thụy
Đề khảo sát học sinh giỏi năm học 2011- 2012
Môn Toán lớp 4
(Thời gian làm bài: 60 phút)
A. Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng?
Câu 1: Đánh số trang một quyển vở 64 trang (bắt đầu từ 1) thì phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 110 chữ số
B. 115 chữ số
C. 119 chữ số
D. 120 chữ số
Câu 2: Số hạng thứ 9 của dãy số: 5 ; 6 ; 8 ; 10 ; 13; ... là:
A. 32
B. 40
C. 45
D. 46
Câu 3. Giá trị của biểu thức là:
A.
B.
C. 0
D.
Câu 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 240 m; nếu tăng chiều rộng lên 4 m và giảm chiều dài đi 4 m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 3584 m2
B. 3458m2
C. 3600 m2
D. 5000m2
B. Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1 (6 điểm)
a. Với 4 chữ số 0 ; 5; 3; 1 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
b. Tính giá trị của biểu thức A =
Bài 2 (4 điểm)
Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái số đó mỗi bên một chữ số 5 ta được một số mới sao cho tổng của số mới và số phải tìm bằng 5544.
Bài 3 ( 4 điểm)
Hai hình chữ nhật có kích thước tương ứng gấp nhau 2 lần thì:
a. Chu vi của chúng gấp nhau mấy lần?
b. Diện tích của chúng gấp nhau mấy lần?
Bài 4 (2 điểm) Chứng tỏ rằng
Phòng GD & ĐT
Huyện Thái Thụy
Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 4
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 1 - C
Câu 2 - D
Câu 3 - A
Câu 4 - A
B. Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1 (6 điểm)
a. (3 ) Đáp án: 501; 510; 105; 150
- Viết đúng mỗi số được 0,75 điểm (Không cần giải thích)
- Nếu viết thêm các số khác thì mỗi số viết thêm không đúng trừ 0,5 điểm
b. Tính giá trị của biểu thức A =
= (1 điểm)
= (1 điểm)
= 1 (1 điểm)
Bài 2 (4 điểm)
Gọi số có hai chữ số phải tìm là ab (a, b là các số chữ số từ 0 đến 9; a khác 0) 0.5 đ
Viết thêm vào bên phải và bên trái số ab mỗi bên một chữ số 5 ta được số: 5ab5
Ta có: 5ab5 + ab = 5544 1 điểm
5000 + ab 10 + 5 + ab = 5544 0,75 điểm
ab 11 = 539 0,75 điểm
ab = 49 0,5 điểm
Vậy số có hai chữ số phải tìm là 49 0,5 điểm
Bài 3 ( 4 điểm)
Gọi a và b là hai kích thước của hình chữ nhật thứ nhất.
Thì kích thước tương ứng của hình chữ nhật thứ hai là: a2 và b 2 (0,5 điểm)
a.
Chu vi của hình chữ nhật thứ nhất là: P 1 = (a
Huyện Thái Thụy
Đề khảo sát học sinh giỏi năm học 2011- 2012
Môn Toán lớp 4
(Thời gian làm bài: 60 phút)
A. Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng?
Câu 1: Đánh số trang một quyển vở 64 trang (bắt đầu từ 1) thì phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 110 chữ số
B. 115 chữ số
C. 119 chữ số
D. 120 chữ số
Câu 2: Số hạng thứ 9 của dãy số: 5 ; 6 ; 8 ; 10 ; 13; ... là:
A. 32
B. 40
C. 45
D. 46
Câu 3. Giá trị của biểu thức là:
A.
B.
C. 0
D.
Câu 4. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 240 m; nếu tăng chiều rộng lên 4 m và giảm chiều dài đi 4 m thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 3584 m2
B. 3458m2
C. 3600 m2
D. 5000m2
B. Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1 (6 điểm)
a. Với 4 chữ số 0 ; 5; 3; 1 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
b. Tính giá trị của biểu thức A =
Bài 2 (4 điểm)
Tìm một số có hai chữ số biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái số đó mỗi bên một chữ số 5 ta được một số mới sao cho tổng của số mới và số phải tìm bằng 5544.
Bài 3 ( 4 điểm)
Hai hình chữ nhật có kích thước tương ứng gấp nhau 2 lần thì:
a. Chu vi của chúng gấp nhau mấy lần?
b. Diện tích của chúng gấp nhau mấy lần?
Bài 4 (2 điểm) Chứng tỏ rằng
Phòng GD & ĐT
Huyện Thái Thụy
Hướng dẫn chấm Môn Toán lớp 4
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 1 - C
Câu 2 - D
Câu 3 - A
Câu 4 - A
B. Phần tự luận (16 điểm)
Bài 1 (6 điểm)
a. (3 ) Đáp án: 501; 510; 105; 150
- Viết đúng mỗi số được 0,75 điểm (Không cần giải thích)
- Nếu viết thêm các số khác thì mỗi số viết thêm không đúng trừ 0,5 điểm
b. Tính giá trị của biểu thức A =
= (1 điểm)
= (1 điểm)
= 1 (1 điểm)
Bài 2 (4 điểm)
Gọi số có hai chữ số phải tìm là ab (a, b là các số chữ số từ 0 đến 9; a khác 0) 0.5 đ
Viết thêm vào bên phải và bên trái số ab mỗi bên một chữ số 5 ta được số: 5ab5
Ta có: 5ab5 + ab = 5544 1 điểm
5000 + ab 10 + 5 + ab = 5544 0,75 điểm
ab 11 = 539 0,75 điểm
ab = 49 0,5 điểm
Vậy số có hai chữ số phải tìm là 49 0,5 điểm
Bài 3 ( 4 điểm)
Gọi a và b là hai kích thước của hình chữ nhật thứ nhất.
Thì kích thước tương ứng của hình chữ nhật thứ hai là: a2 và b 2 (0,5 điểm)
a.
Chu vi của hình chữ nhật thứ nhất là: P 1 = (a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Văn Thuy
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)