De thi HSG HOA9 Cap TP VONG II 2006-2007
Chia sẻ bởi Lưu Văn Chương |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG HOA9 Cap TP VONG II 2006-2007 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC TP PLEIKU KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
Năm học 2006-2007
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 9 (VÒNG 2)
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm)
Hoà tan 34,2gam hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và Al2O3 vào 1 lít dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng HCl dư 25% so với lượng ban đầu. Dung dịch A tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M sao cho kết tủa tạo thành vừa đạt khối lượnh bé nhất.
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng.
Bài 2 (2 điểm):
Hoà tan hết 16,2gam kim loại X bằng 5 lit dung dịch HNO3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được 5,6 lit hỗn hợp NO và N2 (đktc) nặng 7,2 gam
Tìm kim loại X.
Bài 3 (2 điểm):
A là hỗn hợp gồm Ba, Mg, Al
* Cho m gam A vào nước đến phản ứng xong thoát ra 8,96 lit H2 (đktc)
* Cho m gam A vào dung dịch NaOH dư thoát ra 12,32 lit H2 (đktc)
* Cho m gam A vào dung dịch HCl dư thoát ra 13,44 lit H2 (đktc)
Tìm m và phần trăm lượng mỗi kim loại trong A.
Bài 4 (2 điểm):
Hai lá kim loại X hoá trị (II) có khối lượng bằng nhau, một lá được ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2, một lá ngâm trong dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian phản ứng khối lượng lá thứ nhất giảm 0,2%, lá thứ hai tăng 28,4% so với ban đầu. Tìm kim loại X.
Bài 4 (2 điểm):
Nung x1 gam Cu với x2 gam O2 thu được chất rắn A1. Đun nóng A1 trong x3 gam H2SO4 98%, sau khi tan hết thu được dung dịch A2 và khí A3. Hấp thụ toàn bộ A3 bằng 200ml dung dịch NaOH 0,15M tạo ra dung dịch chứa 2,3 gam muối, khi cô cạn dung dịch A2 thu được 30gam tinh thể CuSO4.5H2O. Nếu cho A2 tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì để tạo ra lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng hết 300ml dung dịch NaOH.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính x1; x2 và x3
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học và máy tính bỏ túi
Họ và tên thí sinh.........................................Số báo danh.................Phòng số............
Chữ ký của giám thị 1.....................................
Chữ ký của giám thị 2....................................
Năm học 2006-2007
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 9 (VÒNG 2)
Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm)
Hoà tan 34,2gam hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và Al2O3 vào 1 lít dung dịch HCl 2M. Sau phản ứng HCl dư 25% so với lượng ban đầu. Dung dịch A tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M sao cho kết tủa tạo thành vừa đạt khối lượnh bé nhất.
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu.
Tính thể tích dung dịch NaOH đã dùng.
Bài 2 (2 điểm):
Hoà tan hết 16,2gam kim loại X bằng 5 lit dung dịch HNO3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được 5,6 lit hỗn hợp NO và N2 (đktc) nặng 7,2 gam
Tìm kim loại X.
Bài 3 (2 điểm):
A là hỗn hợp gồm Ba, Mg, Al
* Cho m gam A vào nước đến phản ứng xong thoát ra 8,96 lit H2 (đktc)
* Cho m gam A vào dung dịch NaOH dư thoát ra 12,32 lit H2 (đktc)
* Cho m gam A vào dung dịch HCl dư thoát ra 13,44 lit H2 (đktc)
Tìm m và phần trăm lượng mỗi kim loại trong A.
Bài 4 (2 điểm):
Hai lá kim loại X hoá trị (II) có khối lượng bằng nhau, một lá được ngâm trong dung dịch Cu(NO3)2, một lá ngâm trong dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời gian phản ứng khối lượng lá thứ nhất giảm 0,2%, lá thứ hai tăng 28,4% so với ban đầu. Tìm kim loại X.
Bài 4 (2 điểm):
Nung x1 gam Cu với x2 gam O2 thu được chất rắn A1. Đun nóng A1 trong x3 gam H2SO4 98%, sau khi tan hết thu được dung dịch A2 và khí A3. Hấp thụ toàn bộ A3 bằng 200ml dung dịch NaOH 0,15M tạo ra dung dịch chứa 2,3 gam muối, khi cô cạn dung dịch A2 thu được 30gam tinh thể CuSO4.5H2O. Nếu cho A2 tác dụng với dung dịch NaOH 1M thì để tạo ra lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng hết 300ml dung dịch NaOH.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính x1; x2 và x3
Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học và máy tính bỏ túi
Họ và tên thí sinh.........................................Số báo danh.................Phòng số............
Chữ ký của giám thị 1.....................................
Chữ ký của giám thị 2....................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Chương
Dung lượng: 30,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)