Đề thi HSG Hóa Huyện Yên Châu - Sơn la
Chia sẻ bởi Lê Văn Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Hóa Huyện Yên Châu - Sơn la thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
UBND huyện yên châu
Phòng GD - ĐT
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – tự do – hạnh phúc
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 – THCS
Năm học : 2008 – 2009
Môn: Hoá học
Ngày thi: 23/02/2009
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 2,5 điểm)
Gọi X là nguyên tố nhóm V ( Có hoá trị với ôxi là V). Hợp chất khí của X với H chứa 82,85 % về khối lượng X.
Xác định nguyên tố X và viết phương trình hoá học của X2O5với NaOH.
Câu 2 ( 2,5 điểm)
Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 chất sau đựng trong bình kín mất nhãn: Al, Al2O3 và Mg
Câu 3 ( 3 điểm)
a. Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng các phương trình phản ứng:
A B C khí D + dd E + kết tủa F B A
( Biết rằng A là kim loại Cu)
b. Hãy điền công thức hoá học của chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
1. ………….. + Cu(OH)2 C6H12 O7 + …………… + ……………….
2. C6H12O6 C2H5OH + ……………..
3. …………. + H2 O …………….. + C3H5(OH)3
4. C6H12O6 + …………. Ag + ……………..
Câu 4 (3 điểm)
Nhận xét và giải thích các hiện tượng xẩy ra trong thí nghiệm sau:
Cho mẩu Na vào cốc đựng cồn 100
Cho mẩu Na vào cốc đựng rượu etylíc khan.
( biết
Câu 5 ( 3,5 điểm)
Xác định các chất A và B có thể tương ứng với các chất nào trong số các chất ( an kan) C2H6, C3H8 biết rằng:
- Khi đốt cháy A tạo thành khí cácboníc và hơi nước có thể tích tương ứng là:
đo ở cùng điều kiện)
- Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol B cần 5 mol khí ôxi.
Câu 6: ( 5,5 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 22,4 gam bột sắt vào 500ml dung dịch HCl 1,6M được dung dịch A. Đun nóng dung dịch A rồi sục khí Clo đi qua thu được dung dịch B, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch B thu được hỗn hợp kết tủa C. Sấy và nung nóng kết tủa C trong không khí thu được lượng chất rắn có khối lượng giảm đi 15,12% so với khối lượng ban đầu.
Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B.
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Phòng GD - ĐT
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – tự do – hạnh phúc
Đề thi học sinh giỏi lớp 9 – THCS
Năm học : 2008 – 2009
Môn: Hoá học
Ngày thi: 23/02/2009
Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1 ( 2,5 điểm)
Gọi X là nguyên tố nhóm V ( Có hoá trị với ôxi là V). Hợp chất khí của X với H chứa 82,85 % về khối lượng X.
Xác định nguyên tố X và viết phương trình hoá học của X2O5với NaOH.
Câu 2 ( 2,5 điểm)
Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 chất sau đựng trong bình kín mất nhãn: Al, Al2O3 và Mg
Câu 3 ( 3 điểm)
a. Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng các phương trình phản ứng:
A B C khí D + dd E + kết tủa F B A
( Biết rằng A là kim loại Cu)
b. Hãy điền công thức hoá học của chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
1. ………….. + Cu(OH)2 C6H12 O7 + …………… + ……………….
2. C6H12O6 C2H5OH + ……………..
3. …………. + H2 O …………….. + C3H5(OH)3
4. C6H12O6 + …………. Ag + ……………..
Câu 4 (3 điểm)
Nhận xét và giải thích các hiện tượng xẩy ra trong thí nghiệm sau:
Cho mẩu Na vào cốc đựng cồn 100
Cho mẩu Na vào cốc đựng rượu etylíc khan.
( biết
Câu 5 ( 3,5 điểm)
Xác định các chất A và B có thể tương ứng với các chất nào trong số các chất ( an kan) C2H6, C3H8 biết rằng:
- Khi đốt cháy A tạo thành khí cácboníc và hơi nước có thể tích tương ứng là:
đo ở cùng điều kiện)
- Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol B cần 5 mol khí ôxi.
Câu 6: ( 5,5 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 22,4 gam bột sắt vào 500ml dung dịch HCl 1,6M được dung dịch A. Đun nóng dung dịch A rồi sục khí Clo đi qua thu được dung dịch B, cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch B thu được hỗn hợp kết tủa C. Sấy và nung nóng kết tủa C trong không khí thu được lượng chất rắn có khối lượng giảm đi 15,12% so với khối lượng ban đầu.
Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch B.
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hưng
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)