Đề thi HSG Hóa học và hướng dẫn chấm 2010-2011 (PGD_CT)

Chia sẻ bởi Mr Hieu | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HSG Hóa học và hướng dẫn chấm 2010-2011 (PGD_CT) thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

UBND HUYỆN CHÂU THÀNH
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: Hóa ; LỚP: 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (4điểm)
Chỉ dùng bột sắt để làm thuốc thử, hãy phân biệt 5 dung dịch chứa trong các lọ riêng biệt: H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4, BaCl2
Câu 2: ()
a. Nêu các hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ nếu có.
1. Cho bột nhôm vào dung dịch Natrihyđrôxit.
2. Cho bột sắt vào dung dịch Đồng Sunfat.
3. Cho miếng Natri vào dung dịch Nhôm Sunfat.
b. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa:

A D E
FeCl3 FeCl3
B F
Hãy xác định các chất A,B, C, D, E, F – Viết PTHH.
Câu 3: (4 điểm)
Cho a gam MgO tác dụng vừa đủ với b gam dung dịch HCl 7,3%, sau phản ứng thu được a + 27,5g muối.
a / Định a, b.
b / Tính C% của dung dịch muối thu được.
Câu 4: (4 điểm)
Cho 0,48g một kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 448ml khí (đktc) . Hãy xác định tên kim loại M.
Câu 5: (4điểm)
Cho H2SO4 dư tác dụng với hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Fe thì thu được 2,016 lít khí hidro ở đktc, mặt khác nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với FeSO4 dư thì khối lượng hỗn hợp tăng lên 1,68 gam.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.

(Cho biết: H = 1; O = 16 ; Fe = 56; Cl= 35,5; Mg = 24; S= 32)

---Hết---





HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: HÓA HỌC, Lớp 9

NỘI DUNG
Điểm

Câu 1: (4 điểm)
- Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử
- Cho Fe lần lượt vào các mẫu thử trên: Mẫu có khí không màu bay ra là H2SO4(các mẫu thử còn lại không có hiện tượng)
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
- Cho H2SO4 vừa tìm được vào các mẫu thử còn lại
+ Mẫu có sủi bọt khí là Na2CO3
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
+ Mẫu có kết tủa trắng là BaCl2
H2SO4 + BaCl2 → BaSO42HCl
- Cho dung dịch Na2CO3 vừa tìm được vào 2 mẫu còn lại
+ Mẫu cho kết tủa trắng là MgSO4
Na2CO3 + MgSO4 → MgCO3↓ + Na2SO4
+ Mẫu còn lại không có hiện tượng gì là Na2SO4


0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

Câu 2: (4 điểm)
a. Hiện tượng:
1. Có bọt khí thoát ra.
2Al + 2NaOH + 2H2O( 2NaAlO2 +3H2↑
2. Mất màu xanh của dung dịch.
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu↓
3. Có bọt khí thóat ra, có kết tủa và kết tủa tan khi Na dư
2Na + 2H2O 2NaOH + H2↑
6NaOH + Al2(SO4)3 3Na2SO4 + 2Al(OH)3↓
NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O
b. Xác định chất A,B,D,E.F
A. Fe E. Fe(OH)3
B. Cl2 F. HCl
D. Fe2(SO4)3
A( FeCl3: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
B( FeCl3: 3Cl2+ 2Fe2FeCl3
A( Fe2(SO4)3: 2Fe + 3H2SO4Fe2(SO4)3 + 3H2
D( Fe(OH)3: Fe2(SO4)3 +6NaOH2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
B( HCl : Cl2+ H22HCl
E( FeCl3: 2Fe(OH)3 + 6HCl2FeCl3+ 3H2O
F( FeCl3: 6HCl +2Fe(OH)22FeCl3 + 3H2O


0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ

0,25 đ


0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mr Hieu
Dung lượng: 77,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)