ĐỀ THI HSG HÓA CẤP HUYỆN
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HÓA CẤP HUYỆN thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT BÙ ĐĂNG ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP HUYỆN VÀ
ĐỘI TUYỂN DỰ THI HSG TỈNH
NĂM HỌC: 2011 – 2012. Môn thi: HÓA HỌC 9
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1.( 2 điểm) Cho sơ đồ chuyển hóa của nguyên tố Fe (mỗi mũi tên là 1 phản ứng hóa học):
Fe Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe
Fe(OH)3 Fe2O3 Fe(OH)3
a. Hãy chỉ ra những chỗ đúng , sai, hoặc thiếu chính xác ở sơ đồ chuyển hóa trên và giải thích vì sao?
b. Từ đó hãy chọn hóa chất, điều kiện (ở trên dấu mũi tên) thích hợp và viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa đúng.
Câu 2. (2 điểm)
a. Chỉ được dùng thêm 2 hóa chất tự chọn . Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 5 chất bột chứa trong 5 lọ mất nhãn gồm: Mg(OH)2, Al2O3, Ca(NO3)2, Na2CO3, KOH.
b. Hãy trình bày phương pháp hóa học để tách từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm : BaCO3, CuO, NaCl, CaCl2 , sao cho khối lượng không thay đổi.
Câu 3. (2 điểm)
a. Trình bày nguyên tắc, nguyên liệu, các phản ứng chính xảy ra trong quá trình luyện gang.
b. Tính khối lượng quặng manhetit (chứa 10% tạp chất trơ) cần dùng để sản xuất được 2 tấn gang chứa 5% cacbon. Biết hiệu suất quá trình đạt 90%.
Câu 4. (2 điểm)
Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối RCln và BaCl2 vào nước được 200 gam dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3.
a. Xác định tên kim loại R và công thức hóa học RCln.
b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X2
Câu 5. (2 điểm)
Cho 12,9 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Al vào trong bình đựng khí clo, nung nóng. Sau một thời gian ngừng phản ứng thu được 41,3 gam hỗn hợp chất rắn B. Cho toàn bộ chất rắn B tan vào trong 500 ml dung dịch HCl 1,2M thu được dung dịch C và V lít khí H2 (đktc). Dẫn V lít khí H2 này qua ống đựng 20 gam CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn nặng 16,8 gam. Biết chỉ có 80% H2 phản ứng.
a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp A.
b. Tính nồng độ CM các chất trong dung dịch C( Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Cho: H=1, O=16, Al=27, Ba=137, Mg=24,S=32, Fe=56, Cl=35,5, Ag = 108, Cu = 64, N= 14, C= 12
-------------Hết-----------
Họ và tên : …………………………………………………Số báo danh: ……………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG HUYỆN VÒNG 2 VÀ CHỌN ĐỘI TUYỂN DỰ THI CẤP TỈNH MÔN HÓA HỌC 9. 2011-2012
Câu
Nội dung
Điểm
I
2.0
a
(1) chưa chính xác vì : Nếu dung dịch H2SO4 loãng thì chỉ thu được FeSO4
Nếu H2SO4 đặc, nguội thì Fe bị thụ động hóa nên không xảy ra phản ứng. Do đó phải dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng
1.0
(2) Sai, vì HCl đặc dễ bay hơi nên không thể đẩy H2SO4 ra khỏi muối
(3) Phản ứng xảy ra nhưng không nên dùng Ba(OH)2 vì tạo BaSO4 kết tủa lẫn với Fe(OH)3
(4) Sai, vì Fe(OH)3 là bazơ không tan nên không tác dụng với muối NaCl
(5) đúng, vì Fe(OH)3 là bazơ không tan nên bị nhiệt phân
(6) Sai, Fe2O3 không thể phân hủy thành Fe, cần có chất khử mạnh như H2, CO...
(7) Sai, Vì phản ứng xảy ra chỉ thu được FeCl2
(8) sai, không thể chuyển hóa trực tiếp vì Fe2O3 không tan trong nước
b
(1) Chọn H2SO4 đặc, nóng
2Fe + 6 H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 181,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)