Đê thi HSG hóa 9 vòng trường Có Đáp Án

Chia sẻ bởi Nông Chí Hiếu | Ngày 15/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Đê thi HSG hóa 9 vòng trường Có Đáp Án thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT SƠN DƯƠNG
TRƯỜNG THCS SẦM DƯƠNG

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
Năm học 2011 – 2012
Môn: Hóa học
Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang


Câu 1(3,0 điểm):
Từ các chất KMnO4, BaCl2, H2SO4, Fe có thể điều chế được các khí gì ? Viết các phương trình hóa học xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng.
Câu 2 (2,0 điểm):
Hãy cân bằng các sơ đồ phản ứng sau thành phương trình hóa học:
a. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
b. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
c. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2Ox + H2O
d. M2(CO3)n + HNO3 M(NO3)m + NO + CO2 + H2O
Câu 3 (5,0 điểm):
Chỉ dùng phenolphtalein hãy nhận biết 5 dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, MgCl2, BaCl2, NaOH .
Câu 4 (3,0 điểm):
Bằng phương pháp hóa học hãy nêu cách tách riêng từng chất rắn ra khỏi hỗn hợp các chất rắn gồm: MgO, Fe2O3, CuO.
Câu 5 (4,0 điểm):
1) Cho 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Thêm 2,24 gam bột Fe vào dung dịch đó khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B.
a) Tính số gam chất rắn A.
b) Tính nồng độ mol các muối trong B (biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
2) Trong một chiếc cốc đựng 1 muối cacbonat kim loại hóa trị I. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 10 % vào cốc cho tới khi khí vừa thoát hết thu được muối sunfat nồng độ 13,63 %. Hỏi đó là muối cacbonat kim loại gì.
Câu 6 (3,0 điểm):
Trộn 3 lít dung dịch H2SO4 với 2 lít dung dịch NaOH. Dung dịch thu được có tính axit với nồng độ 0,2M. Nếu trộn 2 lít dung dịch H2SO4 với 3 lít dung dịch NaOH thì dung dịch thu được có tính kiềm với nồng độ 0,1M. Hãy xác định nồng độ của axit, bazơ.
( H=1 , S = 32 , O = 16 , Ba = 137 , Cl = 35,5 , Cu = 64 , Ag = 108 ,
N = 14 , Fe = 56 , Mg = 24 , Al = 27 , Na = 23 , K = 39 )

Hết
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)


hướng dẫn chấm học sinh giỏi lớp 9
Năm học 2011 – 2012
Môn thi hóa học
Câu
Nội dung cần đạt
Điểm

Câu1
( 3,0 điểm)

1) KMnO4 O2
2) Fe + H2SO4loãng FeSO4 + H2
3) Fe + H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + SO2+ H2O
4) Fe + H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + H2S+ H2O
5) H2SO4 đ + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
6) KMnO4 + BaCl2 + H2SO4 K2SO4 + BaSO4 +
MnSO4 + Cl2 + H2O


0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Câu 2
( 2,0 điểm)
a. 8Al+30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
b. 8Fe + 15H2SO4 4Fe2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
c. (10- 2x)Fe3O4 + (92-18x) HNO3
(30- 6x)Fe(NO3)3 + N2Ox + (46- 9x)H2O
d. 3M2(CO3)n + (8m- 2n)HNO3 6M(NO3)m + (2m – 2n)NO + 3nCO2 + (4m – n)H2O

0,5
0,5
0,5

0,5



Câu 3
( 5,0 điểm)












Lấy mẫu thử, đá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nông Chí Hiếu
Dung lượng: 55,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)