ĐỀ THI HSG HÓA 9 VÒNG I HUYỆN THƯỜNG TÍN -HÀ NỘI NĂM HỌC 2011-2012

Chia sẻ bởi Phạm Xuân Giang | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HÓA 9 VÒNG I HUYỆN THƯỜNG TÍN -HÀ NỘI NĂM HỌC 2011-2012 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:


HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI VÒNG I
MÔN:HÓA HỌC LỚP 9
NĂM HỌC 2011-2012
CâuI()


 1) Cho dung dịch NH3 dư vào hỗn hợp tách riêng được dung dịch chứa CaCl2, NH4Cl, NH3 và kết tủa Mg(OH)2, Al(OH)3
PTHH: MgCl2 + 2NH3 + 2H2O Mg(OH)2 + 2NH4Cl
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
Cô cạn dung dịch chứa CaCl2, NH4Cl, NH3 rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được CaCl2 khan.
NH4Cl NH3+ HCl
Điện phân nóng chảy CaCl2 khan được Ca
CaCl2 Ca + Cl2
Cho hỗn hợp Mg(OH)2, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư tách riêng được dung dịch hỗn hợp NaAlO2, NaOH và kết tủa Mg(OH)2
PTHH: Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Sục khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2, NaOH
PTHH: CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3
CO2 + NaOH NaHCO3
Lọc lấy kết tủa Al(OH)3 , nung ở nhiệt độ cao được Al2O3, (đfnc ) Al2O3 được Al
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2
Cho Mg(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl, thu được dung dịch MgCl2, cô cạn dung dịch MgCl2 ,đpnc MgCl2 khan được Mg
Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O
MgCl2Mg + Cl2
……………………………………………………………………………………
2) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch muối sắt III dư như: FeCl3 hoặc Fe2(SO4)3 . Ag không phản ứng, lọc tách thu được Ag . Kim loại Cu và Fe tan
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2


0,25
0,25


0,25


0,25


0,25


0,25
0,25


0,25
0,25

0,25

0,25
0,25


0,5

0,5

CâuII(5điểm)


 1)Trích các chất làm nhiều mẫu thử.
Cho lần lượt từng mẫu thử hòa tan trong nước, nhận được Na2O tan
Na2O + 2H2O → 2NaOH
Cho dung dịch NaOH dư thu được ở trên vào lần lượt các mẫu thử còn lại, mẫu thử nào tan trong dung dịch NaOH là Al2O3
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Mẫu thử không tan trong dung dịch NaOH là Fe2O3
2) 7 PTHH điều chế FeCl2
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O
FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2
FeSO4 + BaCl2 → FeCl2 + BaSO4
2FeCl3 + Fe → 3FeCl2


0,5


0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


Câu III(3,5điểm)


 PTHH: 2Na + H2SO4Na2SO4 + H2 (1)
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (2)
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (3)
MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4 (4)
Đặt khối lượng dung dịch H2SO4 =100(g) mH2 thoát ra = = 4,5(g)
nH2 =4,5/2 = 2,25(mol)
Theo(1,2,3)nH2 = nH trong H2SO4 + 1/2n H trong H2O
Goị x(g)là khối lượng a xit, theo bài ta có :
+= 2,25 x = 30
Vậy nồng độ dung dịch a xit H2SO4 đã dùng bằng 30%

0,25
0,25
0,25
0,25

0,5

0,5

1,0

0,5

Câu IV(3,5điểm)


 khối lượng dung dịch HNO3 = 40,3.1,24 =50(gam)
nHNO3== 0,3(mol)
PTHH: HNO3 + KOHKNO3 + H2O
Theo PTHH:nKOH = nHNO3= 0,3(mol)
 mKOH = 0,3.56 =16,8(gam )
Khối lượng dung dịch KOH ==50(gam )
Khối lượng KNO3 = 0,3.101 = 30
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Xuân Giang
Dung lượng: 132,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)