De thi HSG hoa 9 huyen ninh giang vong 1(2012-2013)
Chia sẻ bởi Đàm Ngọc Thạch |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De thi HSG hoa 9 huyen ninh giang vong 1(2012-2013) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN NINH GIANG
------***-------
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề)
Ngày thi: 29/9/2012
Câu 1: (2,0 điểm)
Hoàn thành (chọn chất thích hợp và cân bằng) các phương trình phản ứng sau:
1) Fe(OH)2 + ? + H2O Fe(OH)3
2) FeS2 + O2 Fe2O3 + ?
3) SO2 + ? + ? HBr + H2SO4
4) Ba(OH)2 + ? BaSO4 + H2O
5) NaCl + H2O NaOH + ? + ?
6) FexOy + ? Fe + CO2
Câu 2: (2,0 điểm)
Có 3 lọ không có nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 chất rắn nguyên chất sau: Na2O; BaO; P2O5. Hãy trình bầy phương pháp hoá học để nhận biết các oxit trên. Viết phương trình phản ứng xẩy ra nếu có.
Câu 3: (2,5 điểm)
1. Nêu hiện tượng xẩy ra và viết phương trình phản ứng (nếu có) trong mỗi trường hợp sau:
a) Cho CO2 lội chậm qua nước vôi trong, sau đó thêm tiếp nước vôi trong vào dung dịch thu được.
b) Dẫn luồng khí H2 dư qua bình 1 chứa CuO nung nóng, mắc nối tiếp với bình 2 chứa Na2O và mẩu quỳ tím, mắc nối tiếp với bình 3 chứa P2O5 và mẩu quỳ tím.
2. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%.
Câu 4: (2, 0 điểm)
Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt p, e, n là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Mặt khác, tổng số hạt p, n của X lớn hơn của M là 11 và tổng số hạt p, e, n trong X nhiều hơn trong M là 16. Tìm số proton của M và X?
Câu 5: ( 1, 5 điểm)
Trộn 6,2 gam Na2O với 40 gam dung dịch HCl 27,375%. Hãy tính:
a. Viết phương trình phản ứng xẩy ra.
b. Nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Cho: C = 12 Cl =35,5 O = 16 H = 1 Fe = 56 Na = 23 Al = 27 Br = 80 Ca = 40
……………………….Hết………………………….
Họ và tên thí sinh…………………………………….Số báo danh………………….
Chữ kí giám thị 1………………………….Chữ kí giám thị 2…………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
Câu
Điểm
Câu 1:
2,0 điểm
1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
2) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + SO2
3) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
4) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
5) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
6) FexOy + yCO xFe + yCO2
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
2,0 điểm
+ Lấy mỗi hoá chất một ít lần lượt cho vào 3 ống nghiệm có chứa sẵn một ít nước, rồi khuấy đều. Tiếp tục cho vào mỗi ống nghiệm một mẩu quỳ tím.
- Nếu ống nghiệm nào quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì ống nghiệm đó chứa dd H3PO4. => Chất rắn ban đầu là P2O5.
- Hai ống nghiệm quỳ tím chuyển sang màu xanh thì ống nghiệm đó chứa dd Ba(OH)2 và dd NaOH.
+ Cho vào hai ống nghiệm quỳ tím chuyển sang màu xanh mỗi ống một ít dd H2SO4.
- Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó chứa dd Ba(OH)2 => Hoá chất ban đầu là BaO.
- Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì chứa dd NaOH => Hoá chất ban đầu là Na2O.
PT: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
BaO + H2O Ba(OH)2
Na2O + H2O 2NaOH
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 3:
2,5 điểm
a) Hiện tượng:
Xuất hiện kết
HUYỆN NINH GIANG
------***-------
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN THI: HOÁ HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề)
Ngày thi: 29/9/2012
Câu 1: (2,0 điểm)
Hoàn thành (chọn chất thích hợp và cân bằng) các phương trình phản ứng sau:
1) Fe(OH)2 + ? + H2O Fe(OH)3
2) FeS2 + O2 Fe2O3 + ?
3) SO2 + ? + ? HBr + H2SO4
4) Ba(OH)2 + ? BaSO4 + H2O
5) NaCl + H2O NaOH + ? + ?
6) FexOy + ? Fe + CO2
Câu 2: (2,0 điểm)
Có 3 lọ không có nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 chất rắn nguyên chất sau: Na2O; BaO; P2O5. Hãy trình bầy phương pháp hoá học để nhận biết các oxit trên. Viết phương trình phản ứng xẩy ra nếu có.
Câu 3: (2,5 điểm)
1. Nêu hiện tượng xẩy ra và viết phương trình phản ứng (nếu có) trong mỗi trường hợp sau:
a) Cho CO2 lội chậm qua nước vôi trong, sau đó thêm tiếp nước vôi trong vào dung dịch thu được.
b) Dẫn luồng khí H2 dư qua bình 1 chứa CuO nung nóng, mắc nối tiếp với bình 2 chứa Na2O và mẩu quỳ tím, mắc nối tiếp với bình 3 chứa P2O5 và mẩu quỳ tím.
2. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 500 gam dung dịch CuSO4 8%.
Câu 4: (2, 0 điểm)
Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt p, e, n là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Mặt khác, tổng số hạt p, n của X lớn hơn của M là 11 và tổng số hạt p, e, n trong X nhiều hơn trong M là 16. Tìm số proton của M và X?
Câu 5: ( 1, 5 điểm)
Trộn 6,2 gam Na2O với 40 gam dung dịch HCl 27,375%. Hãy tính:
a. Viết phương trình phản ứng xẩy ra.
b. Nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Cho: C = 12 Cl =35,5 O = 16 H = 1 Fe = 56 Na = 23 Al = 27 Br = 80 Ca = 40
……………………….Hết………………………….
Họ và tên thí sinh…………………………………….Số báo danh………………….
Chữ kí giám thị 1………………………….Chữ kí giám thị 2…………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
Câu
Điểm
Câu 1:
2,0 điểm
1) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
2) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + SO2
3) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
4) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
5) 2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
6) FexOy + yCO xFe + yCO2
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
2,0 điểm
+ Lấy mỗi hoá chất một ít lần lượt cho vào 3 ống nghiệm có chứa sẵn một ít nước, rồi khuấy đều. Tiếp tục cho vào mỗi ống nghiệm một mẩu quỳ tím.
- Nếu ống nghiệm nào quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì ống nghiệm đó chứa dd H3PO4. => Chất rắn ban đầu là P2O5.
- Hai ống nghiệm quỳ tím chuyển sang màu xanh thì ống nghiệm đó chứa dd Ba(OH)2 và dd NaOH.
+ Cho vào hai ống nghiệm quỳ tím chuyển sang màu xanh mỗi ống một ít dd H2SO4.
- Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó chứa dd Ba(OH)2 => Hoá chất ban đầu là BaO.
- Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì chứa dd NaOH => Hoá chất ban đầu là Na2O.
PT: P2O5 + 3H2O 2H3PO4
BaO + H2O Ba(OH)2
Na2O + H2O 2NaOH
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu 3:
2,5 điểm
a) Hiện tượng:
Xuất hiện kết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Ngọc Thạch
Dung lượng: 151,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)