ĐỀ THI HSG HÓA 9 CỰC CHUẨN
Chia sẻ bởi Vi Thị Liêm |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HÓA 9 CỰC CHUẨN thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT QUỲ CHÂU
TRƯỜNG THCS BÍNH THUẬN
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương...)
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1
Lập phương trình hoá học
Viết được các phương trình phản ứng và cân bằng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
1
6đ
60%
1
6đ
60%
Chủ đề 2
Tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ
HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit axit và oxit bazơ là dựa vào tính chất hoá học của chúng
Dẫn ra được những phương trình hoá học tương ứng với mỗi tính chất.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
0,5
1đ
10%
0,5
3,5đ
35%
1
4,5đ
45%
Chủ đề 3
Nhận biết
HS phân loại và biết được tính chất hóa học của các chất: axit, bazơ, muối.
Tìm ra những tính chất khác biệt để nhận biết từng chất: Dùng quỳ tím để nhận biết các chất. quỳ tím -> đỏ là: HNO3,
quỳ tím -> xanh : Ba(OH)2. quỳ tím không chuyển màu là Na2SO4 và CaCl2. Biết dùng muối của bari hoặc barihiđroxit để nhận biết gốc =SO4
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ:
0,5
1,5đ
15%
0,5
2,5đ
25%
1
4đ
40%
Chủ đề 4
Bài tập tính theo phương trình hoá học
Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hoá học của axit và các CTHH thường gặp vào giải bài tập.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ:
1
5,5đ
55%
1
5,5đ
55%
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
Tỉ lệ :
1
6đ
60%
1
2,5đ
25%
2
12,5đ
115%
4
20đ
200%
PHÒNG GD&ĐT QUỲ CHÂU
TRƯỜNG THCS BÍNH THUẬN
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (6 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 ?
Fe + O2 ?
Zn + ? ? + H2
P2O5 + ? H3PO4
CuO + ? Cu + ?
Na + ? ? + H2
Câu 2: (4,5 điểm)
Cho những oxit sau : CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Trong các chất trên chất nào tác dụng được với:
Nước, tạo thành dd axit.
Nước, tạo thành dd bazơ.
dd axit, tạo thành muối và nước.
dd bazơ, tạo thành muối và nước
Viết các phương trình hoá học.
Câu 3: (4 điểm)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ bị mất nhãn đựng các hoá chất sau : Ba(OH)2, Na2SO4, HNO3, CaCl2. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 4: (5,5 điểm)
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 100 ml dd HCl. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hoá học.
Tính khối lượng mạt sắt đã tham ứng?
c) Tính nồng độ mol của HCl đã dùng?
Biết Fe = 56
…………………………Hết……………………….
PHÒNG GD&ĐT QUỲ CHÂU
TRƯỜNG THCS BÍNH THUẬN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 4P + 5O2 2P2O5
3Fe + 2O2 Fe3O4
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
CuO + H2 Cu + H2O
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
2
a) CO2, SO2
CO2 + H2O H2CO3
SO2 + H2O H2SO3
b) Na2O, CaO
Na2O + H2O 2NaOH
TRƯỜNG THCS BÍNH THUẬN
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 120 phút (không kể phát đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên
chủ đề
(nội dung,chương...)
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ
cao
Chủ đề 1
Lập phương trình hoá học
Viết được các phương trình phản ứng và cân bằng
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ :
1
6đ
60%
1
6đ
60%
Chủ đề 2
Tính chất hoá học của oxit axit và oxit bazơ
HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit axit và oxit bazơ là dựa vào tính chất hoá học của chúng
Dẫn ra được những phương trình hoá học tương ứng với mỗi tính chất.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ :
0,5
1đ
10%
0,5
3,5đ
35%
1
4,5đ
45%
Chủ đề 3
Nhận biết
HS phân loại và biết được tính chất hóa học của các chất: axit, bazơ, muối.
Tìm ra những tính chất khác biệt để nhận biết từng chất: Dùng quỳ tím để nhận biết các chất. quỳ tím -> đỏ là: HNO3,
quỳ tím -> xanh : Ba(OH)2. quỳ tím không chuyển màu là Na2SO4 và CaCl2. Biết dùng muối của bari hoặc barihiđroxit để nhận biết gốc =SO4
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ:
0,5
1,5đ
15%
0,5
2,5đ
25%
1
4đ
40%
Chủ đề 4
Bài tập tính theo phương trình hoá học
Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hoá học của axit và các CTHH thường gặp vào giải bài tập.
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ:
1
5,5đ
55%
1
5,5đ
55%
Tổng số câu :
Tổng số điểm :
Tỉ lệ :
1
6đ
60%
1
2,5đ
25%
2
12,5đ
115%
4
20đ
200%
PHÒNG GD&ĐT QUỲ CHÂU
TRƯỜNG THCS BÍNH THUẬN
ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Hóa Học 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (6 điểm)
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
P + O2 ?
Fe + O2 ?
Zn + ? ? + H2
P2O5 + ? H3PO4
CuO + ? Cu + ?
Na + ? ? + H2
Câu 2: (4,5 điểm)
Cho những oxit sau : CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Trong các chất trên chất nào tác dụng được với:
Nước, tạo thành dd axit.
Nước, tạo thành dd bazơ.
dd axit, tạo thành muối và nước.
dd bazơ, tạo thành muối và nước
Viết các phương trình hoá học.
Câu 3: (4 điểm)
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các lọ bị mất nhãn đựng các hoá chất sau : Ba(OH)2, Na2SO4, HNO3, CaCl2. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 4: (5,5 điểm)
Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 100 ml dd HCl. Phản ứng xong thu được 2,24 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hoá học.
Tính khối lượng mạt sắt đã tham ứng?
c) Tính nồng độ mol của HCl đã dùng?
Biết Fe = 56
…………………………Hết……………………….
PHÒNG GD&ĐT QUỲ CHÂU
TRƯỜNG THCS BÍNH THUẬN
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC 9
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) 4P + 5O2 2P2O5
3Fe + 2O2 Fe3O4
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
CuO + H2 Cu + H2O
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
2
a) CO2, SO2
CO2 + H2O H2CO3
SO2 + H2O H2SO3
b) Na2O, CaO
Na2O + H2O 2NaOH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Thị Liêm
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)