ĐỀ THI HSG HÓA 9 CÓ ĐÁP ÁN

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thương | Ngày 15/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HSG HÓA 9 CÓ ĐÁP ÁN thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD& ĐT BÙ ĐĂNG KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Hóa học - Lớp 9
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ……/…./2012


Họ và tên học sinh:
…………………………………
Lớp: ……….

Điểm
Nhận xét của GV


ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM: (4.0điểm)
Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Bazơ tan và bazơ không tan có tính chất hóa học nào chung:
A. Tác dụng với axít tạo ra muối và nước.

B. Bị nhiệt phân hủy tạo ra oxít bazơ tương ứng và nước.

C. Tác dụng với oxít axít tạo ra muối và nước.

D. Làm quì tím chuyển sang màu xanh.

Câu 2. Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau:
A. NaCl và Cu(NO3)2
B. NaCl và AgNO3

C. CuSO4 và NaNO3
D. CuSO4 và NaCl

Câu 3. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa dd FeCl3 sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. Xuất hiện kết tủa xanh.
B. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

C. Có khí thoát ra.
D. Xuất hiện kết tủa trắng.

Câu 4. Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CaO; K2SO4; Ca(OH)2
B. Ca(OH)2; H2O; BaCl2

C. NaOH; CaO; H2O
D. NaCl; H2O; CaO

Câu 5. Dãy các kim loại xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần là:
A. Na, Al, Fe, Cu, K, Mg.
B. Fe, Cu, Mg, K, Na.

C. Cu, Fe, Al, K, Na, Mg.
D. Cu, Fe, Al, Mg, Na, K.

Câu 6. Trong công nghiệp NaOH được sản xuất bằng cách nào:
A. Điện phân dung dịch NaNO3.
B. Cho Na2O tác dụng với nước.

C. Điện phân nước.
D. Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa.

Câu 7. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?
A. Fe
B. Zn

C. Cu
D. Mg

Câu 8. Cho dây nhôm vào dung dịch NaOH đặc, hiện tượng hóa học quan sát được ngay là:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Khí màu nâu xuất hiện.

C. Sủi bọt khí mạnh.
D. Dung dịch chuyển sang màu hồng.

B. TỰ LUẬN: (6.0điểm)
Câu 1 (1.5điểm). Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là: clo, hiđro clorua, oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí đựng trong mỗi lọ.
Câu 2 (2.0điểm). Viết phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi sau: Al Al2O3 AlCl3Al(OH)3Al2O3
Câu 3 (2.5điểm). Dẫn từ từ 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200ml dung dịch Ba(OH)2, sản phẩm là BaCO3 và H2O.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng?
c. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
(Biết nguyên tử khối của: Ba=137; C=12; O=16)
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT BÙ ĐĂNG KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Hóa học - Lớp 9


HƯỚNG DẪN CHẤM

A. TRẮC NGHIỆM: (4.0điểm)
Mỗi câu chọn đúng (0.5điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
A
B
B
C
D
D
B
C

Nếu 1 câu khoanh vào 2 đáp án thì không có điểm.

B. TỰ LUẬN: (6.0điểm)
Câu
Nội dung
Điểm



Câu 1 (1.5đ)
- Dùng quỳ tím ẩm nhận ra được khí clo (làm mất màu quỳ tím ẩm)
0.5đ



- Dùng quỳ tím ẩm nhận ra được khí hiđro clorua (làm đổi màu quỳ tím ẩm thành đỏ).
0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Thương
Dung lượng: 196,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)